Danh mục

Đại số lớp 9 - Luyện tập

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.83 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số . 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhân hợp lý để biến đổi hệ phương trình và giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.Giải thành thạo các hệ phương trình đơn giản bằng phương pháp cộng đại số .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại số lớp 9 - Luyện tậpĐại số lớp 9 - Tiết39:Luyện tậpA-Mục tiêu:1. Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh cách giải hệphương trình bằng phương pháp cộng đại số .2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhân hợp lý để biếnđổi hệ phương trình và giải hệ phương trình bằngphương pháp cộng đại số.Giải thành thạo các hệphương trình đơn giản bằng phương pháp cộng đạisố .3. Thái độ: Chú ý, tích cực luyện tập, cẩn thận trongtính toánB. Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học,các phương tiện dạy học cần thiết- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theoyêu cầu của GVC-Tiến trình bài giảng:Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1: (30 Luyện tậpphút) Một HS trả lờiNhắc lại các bước giải hệ Giải bài tập 22phương trình bằng a) 5x 2 y  7 (2) x 23   12 x   y y  12 15 x 6 4 (1) x   6 x 3 y   6  14 phương pháp cộng đại số- GV ra bài tập 22 ( sgk -   2 2  19 ) gọi HS đọc đề bài 2 x x   3x  2    x    3 3   3   6 x  3 y  7 2 11  6.  3 y  7 3 y  11  y sau đó GV yêu cầu HS  3   3   suy nghĩ nêu cách làm . Vậy hệ phương trình có nghiệm là (- Để giải hệ phương trình x ; y) = ( 2 11 ) ; 33trên bằng phương pháp 3 x  2 y  10  3x  2 y  10  cộng đại số ta biến đổi b)   2 1 x  3 y  3 3 x 3 3x - 2y = 10 như thế nào ? Nêu cách  0 x  0 (3)  3 x  2 y  10 (4)nhân mỗi phương trình Phương trình (3) có vô số nghiệmvới một số thích hợp ?- HS lên bảng làm bài .  hệ phương trình có vô số- Tương tự hãy nêu cách nghiệm .nhân với một số thích Giải bài tập 24hợp ở phần (b) sau đó 2( x  y )  3( x  y )  4 2 x  2 y  3x  3 y  4 )    ( x  y )  2( x  y )  5  x  y  2x  2 y  5giải hệ . - Em có nhận xét gì về 1 1    x2  x2nghiệm của phương 5x  y  4 2 x  1         3 x  y  5 3 x  y  5 3.( 1 )  y  5  y   13trình (3) từ đó suy ra hệ     ...

Tài liệu được xem nhiều: