Dạng 1: Phương trình bậc nhất
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 249.07 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phương trình dạng: ax + by = c (a,b,c nguyên) * Cách giải: - Tách cá hệ số về tổng các số chia hết cho a hoặc b (Số nào có GTTĐ lớn hơn) - Sử dụng dấu hiệu và tính chất chia hết của một tổng để tìm ra một ẩn . Thay nghiệm vừa tìm được vào phương trình ban đầu tìm nghiệm còn lại. - Kết luận nghiệm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạng 1: Phương trình bậc nhấtDạng 1: Phương trình bậc nhất. a. Phương trình dạng: ax + by = c (a,b,c nguyên)* Cách giải: - Tách cá hệ số về tổng các số chia hết cho a hoặc b (Số nào cóGTTĐ lớn hơn)- Sử dụng dấu hiệu và tính chất chia hết của một tổng để tìm ra một ẩn .Thay nghiệm vừa tìm được vào phương trình ban đầu tìm nghiệm còn lại.- Kết luận nghiệmBài tập mẫu: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2x + 3y = 11 Giải:Cách 1: 2x + 3y = 11 1 y x y 5 2x nguyên khi 1 y 2 hay y = 2t + 1 t x = 4 – 3tVậy nghiệm nguyên của phương trình: x 4 – 3t y 2t 1 tZCách 2: 2x + 3y = 11 d = (a, b) = (2, 3) = 1nghiệm riêng: (x0, y0) = (4, 1) aa1 d b1 b x x 0 b1 t quát y y 0 a1t d nghiệm tổng x 4 – 3t y 2t 1 Vậy nghiệm phương trình là:Ví dụ 1 Giải phương trình: 11x + 18 y = 120 Hướng dẫn giải11x + 18 y = 120 11x + 22y – 4y = 121 – 1 11(x + 2y -11 ) = 4y – 1 1 4y – 1 11 => 12y – 3 11 y – 3 11 => y = 11t + 3 (t Z ) x = 6 – 18 t. x 6 18t Vậy nghiệm pt là: y 11t 3 (t Z ) 1 Ví dụ 2 Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 12x + 7y = 45 (1) Hướng dẫn giải Theo cách giải trên ta tìm được nghiệm nguyên của phương trình (1) là x 7t 12 y 27 12t x 7t 12 0 Với điều kiện nghiệm nguyên dương ta có: y 27 12t 0 => t = 2 x 2 Vậy nghiệm nguyên của phương trình là y 3 b. Phương trình dạng: ax + by +cz= d (a,b,c,d nguyên) Ví dụ Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 6x + 15y + 10 z = 3 (1) Hướng dẫn giải 2 (1) 3(2x +5y +3 z-1) = - z z 3 => z = 3t (t Z ) => 3 Thay vào phương trình ta có: 2x + 5y + 10t = 1 (t Z ) Giải phương trình này với hai ẩn x; y (t là tham số) ta được:Nghiệm của phương trình: (5t – 5k – 2; 1 – 2t; 3k) Với t; k nguyên tuỳ ý
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạng 1: Phương trình bậc nhấtDạng 1: Phương trình bậc nhất. a. Phương trình dạng: ax + by = c (a,b,c nguyên)* Cách giải: - Tách cá hệ số về tổng các số chia hết cho a hoặc b (Số nào cóGTTĐ lớn hơn)- Sử dụng dấu hiệu và tính chất chia hết của một tổng để tìm ra một ẩn .Thay nghiệm vừa tìm được vào phương trình ban đầu tìm nghiệm còn lại.- Kết luận nghiệmBài tập mẫu: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2x + 3y = 11 Giải:Cách 1: 2x + 3y = 11 1 y x y 5 2x nguyên khi 1 y 2 hay y = 2t + 1 t x = 4 – 3tVậy nghiệm nguyên của phương trình: x 4 – 3t y 2t 1 tZCách 2: 2x + 3y = 11 d = (a, b) = (2, 3) = 1nghiệm riêng: (x0, y0) = (4, 1) aa1 d b1 b x x 0 b1 t quát y y 0 a1t d nghiệm tổng x 4 – 3t y 2t 1 Vậy nghiệm phương trình là:Ví dụ 1 Giải phương trình: 11x + 18 y = 120 Hướng dẫn giải11x + 18 y = 120 11x + 22y – 4y = 121 – 1 11(x + 2y -11 ) = 4y – 1 1 4y – 1 11 => 12y – 3 11 y – 3 11 => y = 11t + 3 (t Z ) x = 6 – 18 t. x 6 18t Vậy nghiệm pt là: y 11t 3 (t Z ) 1 Ví dụ 2 Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 12x + 7y = 45 (1) Hướng dẫn giải Theo cách giải trên ta tìm được nghiệm nguyên của phương trình (1) là x 7t 12 y 27 12t x 7t 12 0 Với điều kiện nghiệm nguyên dương ta có: y 27 12t 0 => t = 2 x 2 Vậy nghiệm nguyên của phương trình là y 3 b. Phương trình dạng: ax + by +cz= d (a,b,c,d nguyên) Ví dụ Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 6x + 15y + 10 z = 3 (1) Hướng dẫn giải 2 (1) 3(2x +5y +3 z-1) = - z z 3 => z = 3t (t Z ) => 3 Thay vào phương trình ta có: 2x + 5y + 10t = 1 (t Z ) Giải phương trình này với hai ẩn x; y (t là tham số) ta được:Nghiệm của phương trình: (5t – 5k – 2; 1 – 2t; 3k) Với t; k nguyên tuỳ ý
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 193 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 62 0 0 -
22 trang 45 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 32 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 31 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 30 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 30 0 0 -
13 trang 30 0 0