Đánh giá tình hình sử dụng các chế phẩm máu tại Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện E từ tháng 7 năm 2012 đến tháng 6 năm 2013
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 259.36 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết nghiên cứu nhằm đánh giá tình hình sử dụng máu trên đối tượng bệnh nhân phẫu thuật và điều trị tại Trung tâm Tim mạch từ tháng 7 năm 2012 đến tháng 6 năm 2013; so sánh với giai đoạn 1/2011 để kế hoạch lưu trữ lượng chế phẩm máu đủ phục vụ cho khám chữa bệnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá tình hình sử dụng các chế phẩm máu tại Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện E từ tháng 7 năm 2012 đến tháng 6 năm 2013 PH U THU T TIM M CH VÀ L NG NG C VI T NAM S 4 - THÁNG 8/2013 ÁNH GIÁ TÌNH HÌNH S D NG CÁC CH PH M MÁU T I TRUNG TÂM TIM M CH – B NH VI N E T THÁNG 7 N M 2012 N THÁNG 6 N M 2013 ào Thanh Nga*, Lê Ng c Linh*, Lê Ng c Thành* TÓM T T: Trung tâm tim m ch có s d ng máu và ch T l ph u thu t c n truy n máu là 67.7%. ph m t vi n Huy t h c truy n máu Trung ng H u h t các ch ph m máu c truy n t i phòng cung c p. Ngu n cung c p máu còn khó kh n nên m chi m 50.5% và phòng h i s c sau m chi m ch a áp ng nhu c u ph u thu t và i u tr 42.9%. Trung bình m i case ph u thu t c n s cho BN t i Trung tâm nh t là vào các d p hè và d ng 791.5 ml ch ph m máu. T t nguyên án hàng n m. T ng l ng ch ph m máu ã s d ng là Chúng tôi ti n hành tài nh m: ánh giá 858720ml bao g m 562950 ml h ng c u kh i tình hình s d ng máu trên i t ng b nh nhân chi m 65.5%, 272.800 ml huy t t ng t i chi m ph u thu t và i u tr t i Trung Tâm tim m ch t 31.8%, 20.670 ml kh i ti u c u chi m 1.43% và tháng 7 n m 2012 n tháng 6 n m 2013. So 2.300 ml t a l nh y u t VIII chi m 0.27%, trong sánh v i giai o n tháng 1/2011 n tháng 6 n m ó nhóm O c s d ng nhi u nh t 44.9% sau là 2012, k ho ch l u tr l ng ch ph m máu nhóm B chi m 32.5%, nhóm A chi m 17.9%, ít , k p th i ph c v cho b nh nhân m . nh t là nhóm AB chi m 4.7%. SUMMARY 2. I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U: 1085 case have performed surgery, ratio of blood transfusion in cardiac surgery is 67.7%. 21. i t ng nghiên c u: các BN ph u thu t Most of that have carried out in Operation và i u tr t i trung tâm Tim m ch – b nh vi n E Department and Intensive Care Unit. In medium t tháng 7 n m 2012 n tháng 6 n m 2013 every case has needed 791.5 ml components. T ng s 1085 BN. Nam: 559, n : 526 We used for these operation 858720 ml blood Các BN có ch n oán s p x p theo th t hay components, in which there was 562950 ml red g p cho n ít g p h n nh : tim b m sinh, b nh blood cell with ratio 65.5%, 272800 ml fresh van tim, b nh m ch vành, m t s b nh lý vùng frozen plasma (FFP) with ratio 31.8%, 20.670 ml trung th t l ng ng c, các i u tr khác. pletelet with ratio 1.43% và 2300 ml cryo with 2.2 Ph ng pháp nghiên c u: nghiên c u h i ratio 0.27%; blood group O was biggest and its c u c t ngang mô t các b nh nhân c ph u ratio was 44.9% after that blood group B 32.5%, th t và i u tr t i Trung tâm Tim m ch then blood group A 17.9% and blood group AB was smallest with 4.7%. Th ng kê s l ng ch ph m máu ã dung cho m i b nh nhân ph u thu t và i u tr . 1. TV N : L ng ch ph m máu c tính theo n T n m n m 2010 t i nay Trung tâm ã ph u v và ml. thu t i u tr cho hàng ngàn b nh nhân (BN) tr v cu c s ng bình th ng, nâng cao ch t l ng s ng. * Trung tâm Tim m ch B nh vi n E Tuy m i thành l p t n m 2010 nh ng s Ng i ch u trách nhi m khoa h c: PGS.TS Lê Ng c Thành l ng BN ph u thu t ã t ng lên nhi u v tính Ngày nh n bài: 08/08/2013 ch t b nh lý c ng ph c t p và n ng h n tr c r t Ngày Cho Phép ng: 16/08/2013 nhi u..nên nhu c u s d ng các ch ph m máu Ph n Bi n Khoa h c: PGS.TS. ng Ng c Hùng ngày càng t ng. GS.TS. Bùi c Phú 46 ÁNH GIÁ TÌNH HÌNH S D NG CÁC CH PH M MÁU T I TRUNG TÂM TIM M CH – B NH VI N E 3. K T QU : Thu th p c: • 1085 BN ph u thu t , có 559 BN nam, 526 BN n ; trong ó có 702 BN ph u thu t có truy n máu. • 14 BN i u tr truy n máu. không ph u thu t BN m không truy n máu, 32.30% BN m có truy n máu, 67.70% Nh n xét: T l BN ph u thu t c n truy n máu là 67,7%, t l này ã t ng h n so v i n m 2011 và n a u 2012 t l BN c n truy n máu trong m là 47% (*), do s l ng b nh nhi nh d i 1 tu i th ng có cân n ng d i 10 kg t ng h n nhi u so v i tr c, ng th i tính ch t b nh lý trong giai o n này n ng và ph c t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá tình hình sử dụng các chế phẩm máu tại Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện E từ tháng 7 năm 2012 đến tháng 6 năm 2013 PH U THU T TIM M CH VÀ L NG NG C VI T NAM S 4 - THÁNG 8/2013 ÁNH GIÁ TÌNH HÌNH S D NG CÁC CH PH M MÁU T I TRUNG TÂM TIM M CH – B NH VI N E T THÁNG 7 N M 2012 N THÁNG 6 N M 2013 ào Thanh Nga*, Lê Ng c Linh*, Lê Ng c Thành* TÓM T T: Trung tâm tim m ch có s d ng máu và ch T l ph u thu t c n truy n máu là 67.7%. ph m t vi n Huy t h c truy n máu Trung ng H u h t các ch ph m máu c truy n t i phòng cung c p. Ngu n cung c p máu còn khó kh n nên m chi m 50.5% và phòng h i s c sau m chi m ch a áp ng nhu c u ph u thu t và i u tr 42.9%. Trung bình m i case ph u thu t c n s cho BN t i Trung tâm nh t là vào các d p hè và d ng 791.5 ml ch ph m máu. T t nguyên án hàng n m. T ng l ng ch ph m máu ã s d ng là Chúng tôi ti n hành tài nh m: ánh giá 858720ml bao g m 562950 ml h ng c u kh i tình hình s d ng máu trên i t ng b nh nhân chi m 65.5%, 272.800 ml huy t t ng t i chi m ph u thu t và i u tr t i Trung Tâm tim m ch t 31.8%, 20.670 ml kh i ti u c u chi m 1.43% và tháng 7 n m 2012 n tháng 6 n m 2013. So 2.300 ml t a l nh y u t VIII chi m 0.27%, trong sánh v i giai o n tháng 1/2011 n tháng 6 n m ó nhóm O c s d ng nhi u nh t 44.9% sau là 2012, k ho ch l u tr l ng ch ph m máu nhóm B chi m 32.5%, nhóm A chi m 17.9%, ít , k p th i ph c v cho b nh nhân m . nh t là nhóm AB chi m 4.7%. SUMMARY 2. I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U: 1085 case have performed surgery, ratio of blood transfusion in cardiac surgery is 67.7%. 21. i t ng nghiên c u: các BN ph u thu t Most of that have carried out in Operation và i u tr t i trung tâm Tim m ch – b nh vi n E Department and Intensive Care Unit. In medium t tháng 7 n m 2012 n tháng 6 n m 2013 every case has needed 791.5 ml components. T ng s 1085 BN. Nam: 559, n : 526 We used for these operation 858720 ml blood Các BN có ch n oán s p x p theo th t hay components, in which there was 562950 ml red g p cho n ít g p h n nh : tim b m sinh, b nh blood cell with ratio 65.5%, 272800 ml fresh van tim, b nh m ch vành, m t s b nh lý vùng frozen plasma (FFP) with ratio 31.8%, 20.670 ml trung th t l ng ng c, các i u tr khác. pletelet with ratio 1.43% và 2300 ml cryo with 2.2 Ph ng pháp nghiên c u: nghiên c u h i ratio 0.27%; blood group O was biggest and its c u c t ngang mô t các b nh nhân c ph u ratio was 44.9% after that blood group B 32.5%, th t và i u tr t i Trung tâm Tim m ch then blood group A 17.9% and blood group AB was smallest with 4.7%. Th ng kê s l ng ch ph m máu ã dung cho m i b nh nhân ph u thu t và i u tr . 1. TV N : L ng ch ph m máu c tính theo n T n m n m 2010 t i nay Trung tâm ã ph u v và ml. thu t i u tr cho hàng ngàn b nh nhân (BN) tr v cu c s ng bình th ng, nâng cao ch t l ng s ng. * Trung tâm Tim m ch B nh vi n E Tuy m i thành l p t n m 2010 nh ng s Ng i ch u trách nhi m khoa h c: PGS.TS Lê Ng c Thành l ng BN ph u thu t ã t ng lên nhi u v tính Ngày nh n bài: 08/08/2013 ch t b nh lý c ng ph c t p và n ng h n tr c r t Ngày Cho Phép ng: 16/08/2013 nhi u..nên nhu c u s d ng các ch ph m máu Ph n Bi n Khoa h c: PGS.TS. ng Ng c Hùng ngày càng t ng. GS.TS. Bùi c Phú 46 ÁNH GIÁ TÌNH HÌNH S D NG CÁC CH PH M MÁU T I TRUNG TÂM TIM M CH – B NH VI N E 3. K T QU : Thu th p c: • 1085 BN ph u thu t , có 559 BN nam, 526 BN n ; trong ó có 702 BN ph u thu t có truy n máu. • 14 BN i u tr truy n máu. không ph u thu t BN m không truy n máu, 32.30% BN m có truy n máu, 67.70% Nh n xét: T l BN ph u thu t c n truy n máu là 67,7%, t l này ã t ng h n so v i n m 2011 và n a u 2012 t l BN c n truy n máu trong m là 47% (*), do s l ng b nh nhi nh d i 1 tu i th ng có cân n ng d i 10 kg t ng h n nhi u so v i tr c, ng th i tính ch t b nh lý trong giai o n này n ng và ph c t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chế phẩm máu Sử dụng các chế phẩm máu Lưu trữ chế phẩm máu Chế phẩm theo hệ nhóm máu ABO Protein huyết tương Kháng nguyên của tế bào máuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phân tích tỷ lệ, nguyên nhân hủy máu và các chế phẩm máu tại Trung tâm truyền máu Chợ Rẫy
8 trang 26 0 0 -
Nhân một trường hợp Hemophilia mắc phải gặp tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương
5 trang 17 0 0 -
Bài giảng Lựa chọn nhóm máu trong truyền máu ở sơ sinh
23 trang 15 0 0 -
5 trang 15 0 0
-
15 trang 14 0 0
-
Bài giảng Các chế phẩm máu - Võ Thị Kim Hoa
10 trang 14 0 0 -
8 trang 12 0 0
-
Truyền máu lượng lớn trong phẫu thuật trẻ em: Ca lâm sàng
6 trang 11 0 0 -
8 trang 11 0 0
-
39 trang 10 0 0