Danh mục

Danh sách các sông dài nhất thế giới

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 782.67 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sông Mississippi phần phía Bắc của Louis, Missouri Đây là Danh sách các con sông dài nhất trên trái đất. Nó bao gồm cả hệ thống các sông.Màu chỉ thị các châu lụcChâu Phi Châu Á Châu Úc Châu Âu Bắc Mỹ Nam Mỹ Sông Chiều dài (km) Chảy ra Chiều dài (dặm) Diện tích bề (km²) Lưu lượngtrung bình (m³/s)Các nước thuộc lưu vực sôngEthiopia, Eritrea, Địa 1. Sông Nil 6.690 4.157 2.870.000 5.100 Trung Hải Sudan, Uganda, Tanzania, Kenya, Rwanda, Burundi, Ai Cập, Cộng hòa Dân chủ Congo Brasil, Peru, 2. Sông Amazon 6.387 (6.762) 3.969 (4.202)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh sách các sông dài nhất thế giới Danh sách các sông dài nhất thế giới Sông Mississippi phần phía Bắc của Louis, MissouriĐây là Danh sách các con sông dài nhất trên trái đất. Nó bao gồm cả hệ thống cácsông. Màu chỉ thị các châu lục Châu Phi Châu Á Châu Úc Châu Âu Bắc Mỹ Nam Mỹ Sông Chiều dài (km) Chiều dài (dặm) Diện tích bề (km²) Lưu lượngtrung bình (m³/s) Chảy ra Các nước thuộc lưu vực sông Ethiopia, Eritrea, Sudan, Uganda, Địa Tanzania, Kenya,1. Sông Nil 6.690 4.157 2.870.000 5.100 Trung Rwanda, Burundi, Hải Ai Cập, Cộng hòa Dân chủ Congo Brasil, Peru, Sông 6.387 3.969 Đại Tây Bolivia, Colombia,2. 6.915.000 219.000 Amazon (6.762) (4.202) Dương Ecuador, Venezuela Sông Mississippi - Sông 6.270 3.896 Vịnh Hoa Kỳ (98,5%),3. 2.980.000 16.200 Missouri - (6.420) (3.989) Mexico Canada (1,5%) Sông Jefferson Sông Dương Đông Tử 6.211 3.859 Hải4. 1.800.000 31.900 Trung Quốc (Chang (5.797) (3.602) Trung Jiang) Quốc Sông Yenisei - Sông 5.550 3.449 Biển5. 2.580.000 19.600 Nga, Mông Cổ Angara - (4.506) (2.800) Kara Selenga Sông Ob - Nga, Kazakhstan,6. 5.410* 3.449* 2.990,000 12.800 Vịnh Ob Irtysh Trung Quốc Biển Hoàng Hà 4.667 2.9007. 745.000 2.110 Bohai Trung Quốc (Huang He) (4.350) (2.703) (Balhae) Amur Biển Nga, Trung Quốc,8. 4.368* 2.714* 1.855.000 11.400 (Heilong) Okhotsk Mông Cổ Cộng hòa Dân chủ Congo, Cộng hòa Sông Congo 4.371 2.716 Đại Tây Trung Phi, Angola,9. 3.680.000 41.800 (Zaire) (4.670) (2.902) Dương Tanzania, Cameroon, Zambia, Burundi, Rwanda 4.260 2.647 Sông10. Sông Lena 2.490,000 17.100 Nga (4.400) (2.734) Laptev Sông 4.241 2.635 Biển11. 1.790.000 10.300 Canada Mackenzie - (5.427) (3.372) Beaufort Sông Peace - Sông Finlay Nigeria (26,6%), Mali (25,6%), Niger (23,6%), Algérie (7,6%), 4.167 2.589 Vịnh Guinée (4,5%),12. Sông Niger 2.090.000 9.570 (4.138*) (2.571*) Guinea Cameroon (4,2%), ...

Tài liệu được xem nhiều: