Danh sách các tiền tố và hậu tố trong Tiếng Anh y khoa
Số trang: 35
Loại file: pdf
Dung lượng: 661.38 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu thông tin đến các bạn danh sách các tiền tố và hậu tố trong Tiếng Anh y khoa, giúp các bạn sinh viên có thêm tư liệu phục vụ học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh sách các tiền tố và hậu tố trong Tiếng Anh y khoa DANH SÁCH CÁC TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA - - - ♦♦♦♦♦♦ - - - A Tiền tố/ hậu Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ tố Denotes an absence of, Ancient Greek ἀ-/ἀν- Apathy (thờ ơ), Analgia (không a-, an- Vắng mặt hoặc k có without (a-/an-), without, not đau đớn) ab- away from Đi từ Latin Abduction (bắt cóc) Latin (abdōmen), Of or relating to the abdomin(o)- Liên quan tới bụng abdomen, fat around Abdomen (bụng) abdomen the belly cardiac (liên quan tới tim), -ac, -acal pertaining to Liên quan đến... Greek -ακός (-akos) hydrophobiac (k có ái lực vs nước) acanthocyte (1 loại tb máu có Ancient Greek ἄκανθα acanth(o)- thorn or spine Gai/ cột sống gai chống lại vi sinh vật) , (akantha), thorn acanthoma (khối u ở biểu bì) Greek ἀκουστικός acoumeter (thiết bị đo đọ nhạy acous(io)- Of or relating to hearing Liên quan tới Nghe (acoustikos), of or for of tai), acoustician hearing Greek ἄκρον (akron), acroosteolysis (hoại tử đốt xa Cực, trên cùng, điểm acr(o)- extremity, topmost highest or farthest ngón tay), acromegaly (bệnh xa nhất hoặc cao nhất point xương to do tuyến yên) Greek ἀκουστικός -acusis Hearing Liên quan tới nghe (acoustikos), of or for paracusis ( khuyết tật về nghe) hearing -ad toward, in the direction of Hướng tới Dorsad ( hướng phía sau lưng) increase, adherence, Tăng, chuyển động về, Adduction ( đi sâu vào phần sâu ad- Latin motion toward, very rất... của cơ thể) Adenocarcinoma ( hình như là Ancient Greek ἀδήν, aden(o)-, Liên quan tới Tuyến ung thư mô tuyến), adenology Of or relating to a gland ἀδέν- (adēn, aden-), an aden(i)- ^^ (nghành tuyến học), adenotome acorn; a gland (dụng cụ cắt bỏ hạch adenoid) Of or relating to fat or Liên quan tới mô mỡ Latin (adeps, adip-), Adipocyte ( Tế bào mỡ, tạo adip(o)- fatty tissue hay chất béo fat thành mô mỡ) Of or relating to adrenal Liên quan tói Tuyến adrenal artery (động mạch tuyến adren(o)- Latin glands thượng thận thượng thận) Greek ἀναιμία, -aemia (BrE) blood condition Máu Anaemia ( thiếu máu) without blood Aerosinusitis (hình như nghĩa là aer(o)- air, gas Khí Greek ἀήρ, ἀέρος viêm xoang) aesthesio- Sensation Cảm giác Greek αἴσθησις Anesthesia (gây tê) (BrE) -al pertaini ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh sách các tiền tố và hậu tố trong Tiếng Anh y khoa DANH SÁCH CÁC TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA - - - ♦♦♦♦♦♦ - - - A Tiền tố/ hậu Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ tố Denotes an absence of, Ancient Greek ἀ-/ἀν- Apathy (thờ ơ), Analgia (không a-, an- Vắng mặt hoặc k có without (a-/an-), without, not đau đớn) ab- away from Đi từ Latin Abduction (bắt cóc) Latin (abdōmen), Of or relating to the abdomin(o)- Liên quan tới bụng abdomen, fat around Abdomen (bụng) abdomen the belly cardiac (liên quan tới tim), -ac, -acal pertaining to Liên quan đến... Greek -ακός (-akos) hydrophobiac (k có ái lực vs nước) acanthocyte (1 loại tb máu có Ancient Greek ἄκανθα acanth(o)- thorn or spine Gai/ cột sống gai chống lại vi sinh vật) , (akantha), thorn acanthoma (khối u ở biểu bì) Greek ἀκουστικός acoumeter (thiết bị đo đọ nhạy acous(io)- Of or relating to hearing Liên quan tới Nghe (acoustikos), of or for of tai), acoustician hearing Greek ἄκρον (akron), acroosteolysis (hoại tử đốt xa Cực, trên cùng, điểm acr(o)- extremity, topmost highest or farthest ngón tay), acromegaly (bệnh xa nhất hoặc cao nhất point xương to do tuyến yên) Greek ἀκουστικός -acusis Hearing Liên quan tới nghe (acoustikos), of or for paracusis ( khuyết tật về nghe) hearing -ad toward, in the direction of Hướng tới Dorsad ( hướng phía sau lưng) increase, adherence, Tăng, chuyển động về, Adduction ( đi sâu vào phần sâu ad- Latin motion toward, very rất... của cơ thể) Adenocarcinoma ( hình như là Ancient Greek ἀδήν, aden(o)-, Liên quan tới Tuyến ung thư mô tuyến), adenology Of or relating to a gland ἀδέν- (adēn, aden-), an aden(i)- ^^ (nghành tuyến học), adenotome acorn; a gland (dụng cụ cắt bỏ hạch adenoid) Of or relating to fat or Liên quan tới mô mỡ Latin (adeps, adip-), Adipocyte ( Tế bào mỡ, tạo adip(o)- fatty tissue hay chất béo fat thành mô mỡ) Of or relating to adrenal Liên quan tói Tuyến adrenal artery (động mạch tuyến adren(o)- Latin glands thượng thận thượng thận) Greek ἀναιμία, -aemia (BrE) blood condition Máu Anaemia ( thiếu máu) without blood Aerosinusitis (hình như nghĩa là aer(o)- air, gas Khí Greek ἀήρ, ἀέρος viêm xoang) aesthesio- Sensation Cảm giác Greek αἴσθησις Anesthesia (gây tê) (BrE) -al pertaini ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Danh sách các tiền tố Tiếng Anh y khoa Danh sách các hậu tố Tiếng Anh y khoa Tiếng Anh y khoa Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh ngành YGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tiếng Anh nâng cao chuyên ngành Vật lý: Phần 1
165 trang 504 0 0 -
66 trang 409 3 0
-
77 trang 299 3 0
-
Thực trạng dạy và học môn tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế tại trường Đại học Sài Gòn
5 trang 191 0 0 -
14 trang 143 0 0
-
129 trang 143 2 0
-
Luyện nghe tiếng Anh theo phương pháp.
5 trang 119 0 0 -
The language of Chemistry, Food and Biological Technology in English
163 trang 107 0 0 -
Tài liệu Phương pháp học tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả
6 trang 104 0 0 -
Tài liệu Long vowel /ɔ: / (Nguyên âm dài /ɔ: /)
8 trang 75 0 0