Danh mục

Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A, B năm 2013 - Trường ĐHKH Huế

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 180.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A, B năm 2013 là tài liệu bổ ích để các em tự ôn luyện, kiểm tra, đối chiếu kết quả môn Hóa, chuẩn bị tốt cho kì thi Đại học, Cao đẳng sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A, B năm 2013 - Trường ĐHKH HuếBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013TRƯỜNG ĐHKH – HUẾ Môn thi: HÓA HỌC,KHỐI A,B (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi 357Họ, tên thí sinh: ...................................................Số báo danh: .............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. ĐÁP ÁN CHI TIẾTI. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):Câu 1: Cho các chất sau: alanin, anilin, lysin, axit glutamic, phenylamin, benzylamin, phenylamoni clorua.Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím ẩm là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện: A. Sr, Sn, Pb B. Zn, Mg, Cu C. Al, Ag, Hg D. Au, Hg, Cu sản xuất bằng phương pháp thủy luyện: Kim loại sau AlCâu 3: Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, t0 đều tạo sản phẩm kết tủa A. fructozơ, glucozơ, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, propanal. B. axetilen, anlyl bromua, fructozơ, mantozơ, but-1-in. C. saccarozơ, mantozơ, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, but-1-in. D. benzyl clorua, axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.Câu 4: Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen,amilozơ, amilopectin, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là : A. 5 B. 4 C. 6 D. 3Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần. B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. C. Li là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất. D. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.Câu 6: Cho hợp chất hữu cơ no X tác dụng với hiđro dư (Ni, t0) thu được chất hữu cơ Y. Cho chất Y tácdụng với chất Z trong điều kiện thích hợp thu được este có mùi chuối chín. Tên thay thế của X là: A. axit etanoic B. 3-metylbutanal C. 2-metylbutanal D. anđehit isovaleric 3-metylbutanal-> ancol iso amylic-> este có mùi chuối chín(iso amylaxetat)Câu 7: R là nguyên tố thuộc nhóm A, có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần trong hợp chất với hiđro.Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 60% về khối lượng. Từ R điều chế hiđroxit cao nhất của R thì sốphản ứng tối thiểu cần thực hiện là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 R2On ->H8-nR n/(8-n)=3 => n = 6 => R=32(S) S+ 6HNO3 -> H2SO4 + 6NO2+ 2H2OCâu 8: Điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit thu được 33,6 m3 hỗn hợp khí X ở đktc và m (kg) Al. Tỉkhối hơi của X so với H2 là 16. Dẫn 2,24 lít X (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 2 gam kết tủa.Giá trị của m là: A. 27,0 B. 32,4 C. 37,8 D. 48,6 X gồm : CO: x mol, O2 dư: y mol và CO2, nCO2=(0.02x33,6x1000)/2.24=300 mol 28 x + 32y = 1500x32-44x300=34800(1) và x + y = 1500 – 300= 900 mol(2) Từ 1 và 2: x = 900 mol và y = 300 mol KH-H 13 Trang 1/9 - Mã đề thi 357 n O= 900 + 300x2 + 300x2= 2100 mol => n Al = 2100x2/3= 1400 mol => m = 37,8 KgCâu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H14O3N2. Lấy 0,2 mol A tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH2M đun nóng thu được dung dịch B chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn B, khối lượng chất rắn thu được là: A. 29,2 gam B. 33,2 gam C. 21,2 gam D. 25,2 gamA +NaOH-> B chỉ chứa các chất vô cơ => A là (C2H5NH3)CO3(H3NCH3): 0.2 molB gồm: Na2CO3:0.2 mol và NaOH dư: 0,1 mol => m B= 25,2 gamCâu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các axit cacboxylic đều có phản ứng với brom.(Thế vị trí anpha) B. Hợp chất cacbonyl C5H10O có 7 đồng phân cấu tạo.(4 andehit và 3 xeton) C. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các xeton đều có phản ứng với brom. D. Tính axit của các chất giảm dần theo dãy: HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3COOH, C6H5OH.Câu 11: Cho phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3 Nồng độ ban đầu của SO2 là 0,5M, sau 10 phút nồng độ SO2 còn lại là 0,2M. Tốc độ trung bình củaphản ứng trên là: A. 2,5. 10 -3 mol/l.s B. 5. 10-3 mol/l.s C. 2,5.10-4 mol/l.s D. 5. 10-4 mol/l.s V= ½ 0.3/(10x60)= 2,5.10-4 mol/l.s (chú ý tính theo SO2 nên chia cho hệ số tỉ lượng)Câu 12: Oxi hóa 1 ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm 4 chất. Chia X thành 3 phần bằng nhau. - Phần 1. tác dụng vừa đủ với Na thu được 2,8 lít H2 (đktc) và 17 gam chất rắn. - Phần 2. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. - Phần 3. tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Công thức của ancol là: A. C2H5OH B. C4H9OH C. C3H7OH D. CH3OH R-CH2-OH -> X gồm : R-COOH xmol RCHO y mol RCH2OH z mol H2O x + y mol Ta có: x + z + x + y = 0.125x 2 mol x= 0.05 mol và y = 0.05 mol => z= 0.1 mol nên (R+67)0.0 ...

Tài liệu được xem nhiều: