Danh mục

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT38

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 33.45 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT38. Tham khảo tài liệu để nắm bắt được cách làm bài các đề thi Lý thuyết nghề Kế toán doanh nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT38 CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM Độclập–Tựdo–Hạnhphúc ĐÁPÁN ĐỀTHITỐTNGHIỆPCAOĐẲNGNGHỀKHOÁ5(2012–2015) NGHỀ:KẾTOÁNDOANHNGHIỆP MÔNTHI:LÝTHUYẾTCHUYÊNMÔNNGHỀ Mãđềthi:ĐAKTDNLT38Câu1:(2điểm)GiátrịhiệntạicủakhoảntiềnphảitrảnếuchấpnhậnĐCH1là:PV1=++=17.699+23.494+34.653=75.846GiátrịhiệntạicủakhoảntiềnphảitrảnếuchấpnhậnĐCH2là:PV2=++=22.124+19.579+17.326+15.333=74.362GiátrịhiệntạicủakhoảntiềnphảitrảnếuchấpnhậnĐCH3là:PV3=100.000x20%++++=20.000+17.699+15.663+13.861+12.266=79.489GiátrịhiệntạicủakhoảntiềnphảitrảnếuchấpnhậnĐCH4là:PV4=85.000VậycôngtyXnênchấpnhậnđơnchàohàngthứ2Câu2:(5điểm)1.Xácđịnhnhucầuvốnlưuđộngthườngxuyêncầnthiếtnămkếhoạch(1,5điểm)ÁpdụngcôngthứcVnc=V0bq*M1/M0(1+t%)+V0bq=(1.000+1.200+1.300+1.500)/4=1.250trđ(0,25điểm)+M0=(Doanhthutiêuthụ3quíthuếGTGTphảinộp3quí)+(Doanhthutiêuthụquí 4thuếGTGTphảinộpquí4)=(3.450950)+(1.650550)=3.600trđ(0,25điểm)+Doanhthutiêuthụsảnphẩmnămkếhoạch=(3.450+1650)*1,55=7.905trđ(0,25 điểm)M1=7.905–1380=6.525trđ(0,25điểm)t%=(K1–K0)/K0K0=(360*V0bq)/M0=(360*1.250)/3.600=125ngàyK1=12515=110ngàyt%=(110125)/125=0,12(0,25điểm)VậyVnc=1250*(6525/3600)*(10,12)=1.993,75trđ(0,25điểm)2.Đánhgiáhiệuquả sử dụngvốnlưuđộngquacácchỉ tiêusố lầnluânchuyển,kỳluânchuyểnvốnlưuđộng(1điểm)Lbc=M0/V0bq=3600/1250=2,88vòngLkh=M1/V1bq=6525/1993,75=3,27vòngKbc=360/2,88=125ngàyKkh=360/3,27=110ngàyĐánhgiá:Nămkếhoạch,sốngàyluânchuyểnvốnlưuđộnggiảm15ngàysonămbáocáo,vòngquayvốnlưuđộngtăngtừ2,88vònglên3,27vòng,chứngtỏDNđãsửdụng hiệuquảvốnlưuđộnghiệncó.3.Tínhmứctiếtkiệmtươngđốidotăngtốcđộchuchuyểnvốnlưuđộng.(0,5điểm)Vtktgđ=M1/360(K1–K0)=6525/360(110125)=271,875trđVậysốvốnlưuđộngtiếtkiệmtươngđốilà:271,875trđ4.Tínhtỷsuấtlợinhuậnvốnsảnxuấtnămkếhoạch(2điểm)Lợinhuậnnămkếhoạch=28%doanhthuthuầnnămkếhoạch=0,28*M 1=0,28*6525=1827trđ(0,25điểm)Thuếthunhập=25%lợinhuận=0,25*1827=456,75trđ(0,25điểm)Lợinhuậnsauthuế=1827–456,75=1.370,25trđ(0,25điểm)Vốncốđịnhđầukỳ=NguyêngiáTSCĐđầukỳsốkhấuhaoluỹkếđầukỳ=(5600+650400)–1.780=5.8501780=4.070trđ(0,25điểm)Vốncốđịnhcuốikỳ=NguyêngiáTSCĐcuốikỳsốkhấuhaoluỹkếcuốikỳ+NguyêngiáTSCĐcuốikỳ=5.850+500550=5.800trđ(0,25điểm)+Sốkhấuhaoluỹkếcuốikỳ=1.780+180–(550*0,6)=1.630(0,5điểm)Vốncốđịnhcuốikỳ=5.800–1.630=4.170trđ(0,25điểm)Vốncốđịnhbìnhquân=(VCĐđầukỳ+VCĐcuốikỳ)/2=(4.070+4.170)/2=4.120 trđ(0,25điểm)Vậytỷsuấtlợinhuậnvốnsảnxuấtnămkế hoạch=Lợinhuậntrước(sau)thuế/Sốdưbìnhquânvốnsảnxuất=1.370,25/(4.120+1.993,75)=22,4%.(0,5điểm)

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: