![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I (2007-2010) môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA OTO-LT39
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 347.42 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sau đây là Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề I (2007-2010) môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA OTO-LT39. Mời các bạn sinh viên tham khảo để củng cố kiến thức được học qua lời giải chi tiết cho mỗi câu trả lời, cũng như chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I (2007-2010) môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA OTO-LT39 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA I (2007-2010) MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA OTO-LT39Câu 1: (3 điểm) - Trình bày nhiệm vụ, phân loại bơm thấp áp. - Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của bơm thấp áp kiểu piston (theo hìnhvẽ). 1. Con đội 5 4 2. Cần đẩy 3 6 3. Van hút 7 4. Píttông bơm tay A 5. Lò xo 2 1 6. Van đẩy B 7. Píttông 8 8. Rãnh 9 9. Lò xo con đội* Nguyên lý làm việc:a. Hành trình chuyển tiếp: Khi phần cao của cam lệch tâm tác động vào con đội cần đẩy đi lên pít tông 7 đilên, thể tích khoang A giảm, khoang B tăng, van hút đóng, van đẩy mở, nhiên liệu được đẩytừ khoang A sang khoang B.b. Hành trình làm việc: Khi phần cao của cam lệch tâm thôi tác động lên con đội lò xo 5 đẩy pít tông đi xuống,van hút mở, van đẩy đóng, nhiên liệu từ thùng được hút vào khoang A, nhiên liệu từ khoangB được đẩy lên bơm cao áp.c. Hành trình treo bơm: Khi bơm cao áp đủ nhiên liệu lò xo 5 đẩy pít tông đi xuống, nhiên liệu khoang Bkhông được đẩy đi làm áp suất khoang B tăng lên cân bằng với lực đẩy của lò xo, pít tông tứcthời đứng yên.d. Bơm tay: Khi bơm tay kéo pít tông 4 đi lên van hút mở, van đẩy đóng hút nhiên liệu từ thùng vàobơm, khi đẩy pít tông 4 đi xuống van hút đóng, van đẩy mở, đẩy nhiên liệu lên bơm cao áp. 1Câu 2: (2 điểm) Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của bộ trợ lực phanh kiểu chân không(theo hình vẽ)* Sơ đồ nguyên lý: 1. Piston trợ lực; 2. Cửa thông 2 khoang A,B; 3. Piston nhỏ (van không khí); 4. Cửa thông với khí trời; 5. Ty đẩy; 6,7,8; Khoang trước và khoang sau màng B bơm; A 9. Lò xo; 10: Ống thông với đường ống nạp; 11. Bàn đạp.* Hoạt động :- Khi chưa đạp phanh: Ty đẩy (5) bị lò xo hồi vị bàn đạp giữ ở vị trí ban đầu → van không khí (3) áp sát cửathông (4) → không khí bị chặn lại. Trong khi đó van không khí (3) và cửa thông (2) tách rờinhau → khoang A thông với khoang B → cả hai khoang (A; B) đều có áp suất không đổi đólà áp suất chân không trong họng hút của động cơ → không có độ chênh lệch áp suất giữa haiphía của pittông trợ lực (1) → bộ cường hoá chưa làm việc.- Khi đạp phanh:Khi tác dụng lực vào bàn đạp (11) → ty đẩy (5) sẽ tác dụng lên đế van không khí (3) →(3)dịch chuyển sang trái → van (3) áp sát và đóng cửa thông (2) → cửa van không khí (4) mở→ không khí từ ngoài → bộ lọc khí → khoang B.Vậy: khoang A là áp suất chân không, khoang B là áp suất khí trời → có độ chênh lệch ápsuất giữa hai phía của pittông trợ lực (1) → pittông trợ lực dịch chuyển sang phía khoang A.Ngoài ra, ty đẩy (5) một đầu liên kết với pittông trợ lực cũng di chuyển sang trái đẩy vàopittông (1) → thực hiện quá trình phanh.- Khi nhả phanh: Khi nhả phanh → người lái thôi tác dụng lực lên bàn đạp phanh (11) → lò xo hồi vịbàn đạp kéo ty đẩy (5) dịch chuyển về vị trí ban đầu → đế van không khí (3) dịch chuyểntheo: → đế van (3) ép sát và đóng cửa van không khí (4) → mở cửa van chân không (2) →Pittông trợ lực và van điều khiển lại trở về trạng thái ban đầu. 2Câu 3: (2 điểm)- Trình bày các hư hỏng thường gặp của ắc quy.- Trình bày phương pháp nạp điện cho ắc quy với điện áp không đổi.* Các hư hỏng thường gặpa. Ắc quy tự phóng điện: Ắc quy không sử dụng nhưng tự nó mất điện. ắc quy tốt có bản cách ly bằng gỗ thì 24 giờ tựphóng điện 0,5%; bằng nhựa: 1,1% dung lượng. Nguyên nhân: - Bản cực không nguyên chất, mà nó được chế tạo bằng hợp kim chì, ôxít chì, ăng ti mon. Tựnó tạo nên những pin nhỏ tự phóng điện. - ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I (2007-2010) môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA OTO-LT39 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA I (2007-2010) MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA OTO-LT39Câu 1: (3 điểm) - Trình bày nhiệm vụ, phân loại bơm thấp áp. - Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của bơm thấp áp kiểu piston (theo hìnhvẽ). 1. Con đội 5 4 2. Cần đẩy 3 6 3. Van hút 7 4. Píttông bơm tay A 5. Lò xo 2 1 6. Van đẩy B 7. Píttông 8 8. Rãnh 9 9. Lò xo con đội* Nguyên lý làm việc:a. Hành trình chuyển tiếp: Khi phần cao của cam lệch tâm tác động vào con đội cần đẩy đi lên pít tông 7 đilên, thể tích khoang A giảm, khoang B tăng, van hút đóng, van đẩy mở, nhiên liệu được đẩytừ khoang A sang khoang B.b. Hành trình làm việc: Khi phần cao của cam lệch tâm thôi tác động lên con đội lò xo 5 đẩy pít tông đi xuống,van hút mở, van đẩy đóng, nhiên liệu từ thùng được hút vào khoang A, nhiên liệu từ khoangB được đẩy lên bơm cao áp.c. Hành trình treo bơm: Khi bơm cao áp đủ nhiên liệu lò xo 5 đẩy pít tông đi xuống, nhiên liệu khoang Bkhông được đẩy đi làm áp suất khoang B tăng lên cân bằng với lực đẩy của lò xo, pít tông tứcthời đứng yên.d. Bơm tay: Khi bơm tay kéo pít tông 4 đi lên van hút mở, van đẩy đóng hút nhiên liệu từ thùng vàobơm, khi đẩy pít tông 4 đi xuống van hút đóng, van đẩy mở, đẩy nhiên liệu lên bơm cao áp. 1Câu 2: (2 điểm) Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của bộ trợ lực phanh kiểu chân không(theo hình vẽ)* Sơ đồ nguyên lý: 1. Piston trợ lực; 2. Cửa thông 2 khoang A,B; 3. Piston nhỏ (van không khí); 4. Cửa thông với khí trời; 5. Ty đẩy; 6,7,8; Khoang trước và khoang sau màng B bơm; A 9. Lò xo; 10: Ống thông với đường ống nạp; 11. Bàn đạp.* Hoạt động :- Khi chưa đạp phanh: Ty đẩy (5) bị lò xo hồi vị bàn đạp giữ ở vị trí ban đầu → van không khí (3) áp sát cửathông (4) → không khí bị chặn lại. Trong khi đó van không khí (3) và cửa thông (2) tách rờinhau → khoang A thông với khoang B → cả hai khoang (A; B) đều có áp suất không đổi đólà áp suất chân không trong họng hút của động cơ → không có độ chênh lệch áp suất giữa haiphía của pittông trợ lực (1) → bộ cường hoá chưa làm việc.- Khi đạp phanh:Khi tác dụng lực vào bàn đạp (11) → ty đẩy (5) sẽ tác dụng lên đế van không khí (3) →(3)dịch chuyển sang trái → van (3) áp sát và đóng cửa thông (2) → cửa van không khí (4) mở→ không khí từ ngoài → bộ lọc khí → khoang B.Vậy: khoang A là áp suất chân không, khoang B là áp suất khí trời → có độ chênh lệch ápsuất giữa hai phía của pittông trợ lực (1) → pittông trợ lực dịch chuyển sang phía khoang A.Ngoài ra, ty đẩy (5) một đầu liên kết với pittông trợ lực cũng di chuyển sang trái đẩy vàopittông (1) → thực hiện quá trình phanh.- Khi nhả phanh: Khi nhả phanh → người lái thôi tác dụng lực lên bàn đạp phanh (11) → lò xo hồi vịbàn đạp kéo ty đẩy (5) dịch chuyển về vị trí ban đầu → đế van không khí (3) dịch chuyểntheo: → đế van (3) ép sát và đóng cửa van không khí (4) → mở cửa van chân không (2) →Pittông trợ lực và van điều khiển lại trở về trạng thái ban đầu. 2Câu 3: (2 điểm)- Trình bày các hư hỏng thường gặp của ắc quy.- Trình bày phương pháp nạp điện cho ắc quy với điện áp không đổi.* Các hư hỏng thường gặpa. Ắc quy tự phóng điện: Ắc quy không sử dụng nhưng tự nó mất điện. ắc quy tốt có bản cách ly bằng gỗ thì 24 giờ tựphóng điện 0,5%; bằng nhựa: 1,1% dung lượng. Nguyên nhân: - Bản cực không nguyên chất, mà nó được chế tạo bằng hợp kim chì, ôxít chì, ăng ti mon. Tựnó tạo nên những pin nhỏ tự phóng điện. - ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đáp án đề thi CĐ nghề khóa I Đề thi tốt nghiệp nghề khóa I Phân loại bơm thấp áp Bơm thấp áp kiểu piston Bộ trợ lực phanh kiểu chân khôngTài liệu liên quan:
-
2 trang 28 0 0
-
3 trang 21 0 0
-
3 trang 19 0 0
-
4 trang 19 0 0
-
7 trang 17 0 0
-
3 trang 17 0 0
-
32 trang 16 0 0
-
3 trang 16 0 0
-
4 trang 15 0 0
-
3 trang 14 0 0