Danh mục

Đề cương Giải phẫu học phần III (Phần 11)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 330.84 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 40: Dây thần kinh XII ( Nhân, rễ, đường đi, vùng chi phối, áp dụng ) Bài làm 1. Nguyên uỷ thật - Cột nhân xám hành não, ở nền não thất IV, bên trong nhân hoài nghi 2. Nguyên uỷ hư - Tách bởi 10 - 12 thân sợi ở mặt trước trám hành.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương Giải phẫu học phần III (Phần 11)Đề Cương Giải Phẫu Câu 40: Dây thần kinh XII ( Nhân, rễ, đường đi, vùng chi phối, áp dụng ) Bài làm 1. Nguyên uỷ thật - Cột nhân xám hành não, ở nền não thất IV, bên trong nhân hoài nghi 2. Nguyên uỷ hư - Tách bởi 10 - 12 thân sợi ở mặt trước trám hành 3. Đường đi - Dây qua lỗ lồi cầu trước cùng đm màng não sau, rồi qua vùng hàm hầu và trên móngđể vào lưỡi - Ở vùng hầu : dây XII bắt chéo phía sau hạch cổ lách giữa t/m cảnh trong ở ngoài vàđ/m cảnh trong ở trong - Ở vùng cảnh : Dây XII bắt chéo đ/m cảnh ngoài, cùng t.m cảnh trong và thân giáplưỡi mặt tạo nên tam giác Farabeuf, trong tam giác có đ/m cảnh ngoài - Ở vùng trên móng : Dây cùng gân trung gian cơ nhị thân ở dưới và bờ sau cơ hàmmóng ở phía trước tạo nên tam giác Pirogoff - Ở vùng dưới lưỡi : Dây lách vào khe giữa cơ móng lưỡi và hàm móng đi vào dướilưỡi 4. Phân nhánh a) Nhánh tận - Dây XII khi tới mặt ngoài cơ cằm lưỡi toả ra các nhánh tận đi vào lưỡi b) Nhánh bênĐinh Ng ọc Hà DY3http://www.mediclass3.infoĐề Cương Giải Phẫu - Nhánh quặt ngược màng não - Nhánh xuống : Tiếp nối với nhánh xuống của đám rối cổ sâu, tạo n ên quai dây XII,từ quai tách ra các nhánh cho các cơ dưới móng ( trừ cơ giáp móng do nhánh dây XII vậnđộng ) - Nhánh cho một vài cơ trên móng ( cơ cằm móng, hàm lưỡi và móng lưỡi ) 5. Nhánh nối - Dây XII nối với hạch giao cảm cổ trên, dây X, đám rối cổ sâu, bởi 2 nhánh + Nhánh nối trên : cảm giác màng não, vận động một vài cơ trên móng + Nhánh nối dưới : vận động các cơ dưới móng 6. Áp dụng - Liệt dây XII thì đầu lưỡi bị đẩy sang bên liệt khi thè lưỡi Câu 41: Dây thần kinh VII. VII ( Nhân, rễ, đường đi, vùng chi phối, áp dụng ) Bài làm 1. Nguyên uỷ thậtĐinh Ng ọc Hà DY3http://www.mediclass3.infoĐề Cương Giải Phẫu - Sợi vận động : Nhân nhai ở cầu não, trên nhân hoài nghi - Sợi cảm giác : Hạch gối - Sợi thực vật : Tách ở nhân lệ tỵ ( VII) , nhân bọt trên ( VII ) 2. Nguyên uỷ hư - Thoát ra ở rãnh hành cầu, trong dây VIII và ngoài dây VI 3. Đường đi và liên quan - Dây từ não chui vào ống tai trong, chạy qua cống Fallope tới lỗ trâm chũm và thoátra ngoài sọ vào tuyến mang tai a) Đoạn trong sọ - Từ rãnh hành cầu dây đi lên chui qua lỗ ống tai trong vào trong x.đá b) Đoạn trong x. đá - Qua ống tai trong vào trong cống Fallope - Ở ống tai trong dây VII và VII nằm ngoài dây VI, trên và trong dây VIII - Ở cống Fallope có 3 đoạn + Đoạn mê nhĩ : dài 4cm, thẳng góc với trục x.đá + Đoạn màng nhĩ : dài 10cm, song song với trục x.đá ngay trên hòm nhĩ + Đoạn chũm : dài 15 cm, chạy thẳng xuống lỗ trâm chũm, cách lỗ ống tai ngoài độ2mm và sâu trong da độ 15mm c) Đoạn ngoài xương đáĐinh Ng ọc Hà DY3http://www.mediclass3.infoĐề Cương Giải Phẫu - Dây VII chui qua lỗ trâm chũm ra ngoài sọ, chạy giữa hai thuỳ tuyến mang tai chiahai nhánh tận 4. Phân nhánh a) Nhánh bên - Nhánh trong xương đá + Dây đá nông lớn : Tách ở hạch gối, chạy vào rãnh ở mặt trên x. đá . Dây đá nônglớn cùng dây đá sâu lớn (IX) tạo nên dây ống chân bướm chạy vào hạch chân bướm khẩu cáimang sợi tiết dịch cho tuyến lệ, niêm mạc mũi, miệng avf hầu + Dây đá nông bé : Tách ở hạch gối chạy vào rãnh ở mặt trên x. đá, cùng dây đá sâubé (IX) chạy vào hạch tai, mang sợi tiết dịch cho tuyến mang tai + Dây cơ bàn đạp + Thừng nhĩ : Tách ở đoạn chũm, chui vào trong hòm tai, sát mặt trong hòm nhĩ sauđó chui qua xương ra ngoài sọ đi vào nhánh lưỡi dây hàm dưới, chi phối tuyến nước bọt dướilưỡi và dưới hàm, cảm giác vị giác cho 2/3 trước lưỡi + Nhánh cảm giác ống tai ngoài và vành tai - Nhánh ngoài xương đá + Nhánh nối với dây IX ( quai Haller ) : cảm giác niêm mạc đáy lưỡi, vận động cơchâm lưỡi và cơ khẩu cái lưỡi + Nhánh tai sau : nối với nhánh tai của đám rối cổ , vận động các cơ nhai + Dây của thân sau cơ nhị thân và cơ trâm móng b) Nhánh tậnĐinh Ng ọc Hà DY3http://www.mediclass3.infoĐề Cương Giải Phẫu - Nhánh thái dương mặt : vận động các cơ bám da ở trên đường ngang qua 2 mép, vậnđộng các cơ trán, cơ mày, cơ vòng mi - Nhánh cổ mặt : vận động cơ bám da ở dưới đường ngang qua hai mép, phân nhánhxuống tận cơ bám da cổ c) Nhánh nối - Nối với dây X ( dây cảm giác ống tai ngoài) - Nối với dây IX ( dây đá, quai Haller ) - Nối với dây V ( nhánh nối thừng nhĩ với dây lưỡi, dây tai thái dương ) - Nối với đám rối cổ 5. Áp dụng - Liệt dây không nhắm được mắt gặp trong viêm tai giữaĐinh Ng ọc Hà DY3http://www.mediclass3.infoĐề Cương Giải Phẫu Câu 43: Dây V ( nhân, rễ, đường đi, vùng chi phối, áp dụng ) Bài làm - Dây V hay dây sinh 3 là dây hỗn hợp gồm hai rễ + Rễ cảm giác : Gồm hạch Gasser và 3 nhánh cùng là dây mắt, dây hàm trên, dâyhàm dưới + Rễ vận động : Nhỏ, chạy vào dây hàm dưới a) Nguyên uỷ thực - Rễ vận động : Tách ra ở hai nhân xám + Nhân chính hay nhân nhai ở cầu não + Nhân phụ đi từ trung não kéo dài xuống tận cầu não, nhân phụ phải được coi nhưnhân thực vật chỉ đạo sự tiết dịch của các tuyến niêm mạc - Rễ cảm giác : Tách ở hạch Gasser, hạch này coi như hạch gai gồm các tế bào cónhánh trục tạo nên rễ hướng về não, còn các nhánh bào tương chui vào 3 nhánh mắt, hàmtrên và hàm dưới, rễ cảm giác tận cùng ở một xám kéo dài ...

Tài liệu được xem nhiều: