Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 121.54 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022" tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận từ mức độ cơ bản đến vận dụng cao để các em học sinh lớp 10 nắm vững kiến thức và ôn tập thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPGIỮAHK2–VẬTLÍ10 (Nămhọc:20212022)A.PHẦNTỰLUẬN(7,0điểm)I.Độnglượng.Địnhluậtbảotoànđộnglượng(2biêt,2hiểu)Câu1.1:Mộtvậtkhốilượngmđangchuyểnđộngvớivậntốc ở nơicógiatốctrọngtrườngg.Độnglượngcủavậtlàđạilượngđượcxácđịnhbởicôngthức: A. B. C. D.Câu1.2:Đơnvịcủađộnglượnglà A.W.s B.kg.m/s C.N.m D.JCâu1.3:.Goimlakhôil ̣ ̀ ́ ượngcuavât,vlađôl ̉ ̣ ̀ ̣ ớnvântôccuavât.Đôngl ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ượngcuavâtcođôl ̉ ̣ ́ ̣ ớnla.̀ 2 2.A.m.v B.m.vC.1/2.m.vD.1/2.m.vCâu2.1:Mộthệkíngồm2vậtcóđộnglượnglàvàHệthứccủađịnhluậtbảotoànđộnglượngcủahệnàylà A.=khôngđổi. B.=khôngđổi. C.=khôngđổi. D.=khôngđổi.Câu2.2:Chọncâuthíchhợpđiềnvàochỗ trốngkhiphát biểuđịnhluậtbảotoànđộnglượng. “Tổngđộnglượngtrongmộthệcôlậplàđạilượng………….” A.khôngđổi B.thayđổi C.khôngbảotoàn D.chuyểnđộngCâu2.3:Chọnphátbiểuđúngvềđịnhluậtbảotoànđộnglượng A.Độnglượngcủahệlàđạilượngbảotoàn B.Độnglượngcủahệcôlậplàđạilượngbảotoàn C.Tổngđộnglượngcủahệlàđạilượngkhôngđổi D.TổngđộnglượngcủahệcôlậplàđạilượngthayđổiCâu3.1:Mộtôtôcókhốilượng2tấnchuyểnđộngvớitốcđộ10m/sthìđộnglượngcủanócóđộlớnlà A.20000kg.m/s. B.20kg.m/s. C.200kg.m/s. D.200000kg.m/s.Câu3.2:Mộtôtôcókhốilượng1000kgcóđộnglượnglà10000kg.m/s,thìnócóđộlớnvậntốclà A.1.m/s. B.10m/s. C.20m/s. D.2.m/s.Câu3.3:Mộtôtôcókhốilượng200kgchuyểnđộngvớitốcđộ10m/sthìđộnglượngcủanócóđộlớn là A.20000kg.m/s. B.20kg.m/s. C.2000kg.m/s. D.200000kg.m/s.Câu4.1: Haivậtcóđộnglượnglầnlượtlà3kg.m/svà4kg.m/schuyểnđộngngượchướngnhauthìtổngđộnglượngcủachúngcóđộlớnlà A.1kg.m/s. B.7kg.m/s. C.5kg.m/s. D.12kg.m/s.Câu4.2:Haivậtcóđộnglượnglầnlượtlà6kg.m/svà8kg.m/schuyểnđộngcùnghướngnhauthìtổngđộnglượngcủachúngcóđộlớnlà A.10kg.m/s. B.2kg.m/s. C.14kg.m/s. D.1kg.m/s.Câu4.3:Haivậtcókhốilượngm1=1kgvàm2=3kgchuyểnđộngvớicácvậntốcv1=3m/svàv2=1m/s.Độlớntổngđộnglượngcủahệhaivậttrongtrườnghợp2vậtchuyểnđộngcùnghướnglà A. 1kg.m/s. B.6kg.m/s. C.2kg.m/s. D.0kg.m/s.II.Côngvàcôngsuất(2biết,2hiểu)Câu5.1:Côngthứctínhcôngcủamộtlựcbấtkỳlà:A.A=F.s. B.A=mgh. C.A=F.s.cos . D.A=½.mv2.Câu5.2:Đơnvịcủacônglà A.jun(J). B.niutơn(N). C.Oát(W). D.mãlực(HP).Câu5.3:Đơnvịnàosauđâykhôngphảilàđơnvịcủacông? A.W.s B.kg.m/s C.N.m D.JCâu6.1:Biểuthứccủacôngsuấtlà:1 A.PB.PC.P D.PCâu6.2:Đạilượngđobằngcôngsinhratrongmộtđơnvịthờigianlà A.côngsuất. B.hiệusuất. C.áplực. D.nănglượng.Câu6.3:Đơnvịnàosauđâykhôngphảilàđơnvịcủacôngsuất? A. HP B.kW.h C.Nm/s D.J/s  FCâu7.1:Lực cóđộ lớn500Ntácdụngvậtdịchchuyểnmộtđoạnđường2mcùnghướngvớilựckéo.Côngcủalựcthựchiệnlà A.1000J B.500J C.500N D.100JCâu7.2:Mộtchấtđiểmdichuyểnkhôngmasáttrênđườngnằmngangdướitácdụngcủamộtlựchợp vớimặtđườngmộtgóc F=100N.Côngcủalựckhichấtđiểmdichuyểnđượcquãngđường2mlà: , A.A=100J. B.A=100kJ. C.A=10kJ. D.A=1kJ.Câu7.3:Mộtvậtcókhốilượng20kgbuộcvàomộtsợidâydài.Tínhcôngthựchiệnkhikéovậtlênđềutheophươngthẳngđứngvớiđộcao10m.A.1965JB.2000JC.2100J D.2050J  FCâu8.1:Lực thựchiệncông1200Jđểkéomộtvậtdịchchuyển, trongkhoảngthờigian15s.Tínhcôngsuấtcủalực. A.60W B.80W C.25W D.7WCâu8.2:Thựchiệncông1000Jđể kéomộtgàunướclêncaotrong thờigian160giây.Côngsuấttrungbìnhcủalựckéobằng:A.5W B.4W C.6,25W D.7WCâu8.3:Mộtđộngcơđãthựchiệncông9000Jkhikéomộtvậtchuyểnđộngđềutrongthờigian18s. Côngsuấtcủađộngcơlà A.500W B.27,8W C.1 ...

Tài liệu được xem nhiều: