Danh mục

Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 194.65 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là đề cương ôn tập môn Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - HÓA HỌC 9Năm học: 2017 – 2018A. LÝ THUYẾTI – MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:B. OXIT BAZƠ+ Axit+ Bazơ+ Oxit axitOXIT AXIT+ Oxit bazơNhiệt+ H2OMUỐIphân+ H2O+ Kim loại+ BazơBAZƠ+ Axit+ Axit+ Bazơ+ Oxit axit+ Oxit bazơ+ Muối+ MuốiAXITII – KIM LOẠI:1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠIa) Tính chất vật lý:Có tính dẻo, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (Ag là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, tiếp theo là Cu, Al, Fe, …)Có ánh kim.b) Tính chất hóa học:Tác dụng với phi kim: Thường ở nhiệt độ cao.Tác dụng với nước: Với khí oxi: Tạooxit.Một số kim loại (Na, K, ...) + nước  dd kiềm +0tH2Vd: 3Fe + 2O2  Fe3O4 Với các phi kimkhác(Cl,S,…):Tạomuối.Vd: 2Na +2H2O  2NaOH + H2200ttTác dụng với muối:Vd: 2Na + Cl2  2NaCl ; Fe + S  FeSMuối + kim loại  muối mới + kim loại mớiTác dụng với dd axit:Kim loại đứng trước H (trong dãy HĐHH củaVd: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cukim loại) + dd axit (HCl, H2SO4 loãng)  muốiCu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag+ H2 Lưu ý: Kim loại đứng trước (trừ K, Na, Ca,Vd: 2Al + 3H2SO4loãng  Al2(SO4)3 +3H2…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy HĐHH của H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng.kim loại (trừ Pt, Au).2. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHÔM VÀ SẮT:Tính chấtNHÔM (Al = 27)SẮT (Fe = 56)Là kim loại nhẹ, màu trắng, cóLà kim loại nặng, màu trắng xám, cóánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, kém Al.Tính chất vật lýNhiệt độ nóng chảy 660 0C.Nhiệt độ nóng chảy 15390C.Có tính dẻo, dễ dát mỏng.Vì có tính dẻo nên dễ rèn, dễ dát mỏng.Tính chất hóa học< Al và Fe mangtính chất hóa học của kim loại > 00ttTác dụng với phi kim 2Al + 3S  Al2S32Fe + 3Cl2  2FeCl32Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2Fe + H2SO4  FeSO4 + H2Tác dụng với axit Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.Tác dụng với dd2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2AgmuốiTác dụng với dd kiềm Nhôm + dd kiềm  H2< Không phản ứng >1Al và hợp chất của Al có tínhCác hợp chất FeO, Fe2O3, Fe3O4 là oxitlưỡng tính (tác dụng với axit,bazơ không tan trong nước.Tính chất khácbazơ).Trong các phản ứng: Fe có nhiều hóaTrong các phản ứng: Al luôn cótrị: II, III.hóa trị III. Sản xuất nhôm: quặng boxit (thành phần chủ yếu là Al2O3).2Al2O3đpnc4Al+3O23. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠITheo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại:K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, AuÝ nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:Mức hoạt dộng hóa học của kim loại giảm dần từ trái sang phải.Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước ở đk thường kiềm và khí hiđro.Kim loại đứng trước H phản ứng với 1 số dd axit (HCl, H2SO4 loãng  gp khí H2.Kim loại đứng trước (trừ Na, K…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối.III – PHI KIM:1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIMa) Tính chất vật lý:Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (S, P,..); lỏng (Br2); khí (Cl2, O2, N2, H2, ...).Phần lớn các nguyên tố phi kim không có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém, nhiệt độ nóng chảy thấp.Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.b) Tính chất hóa học:Tác dụng với kim loại:Tác dụng với oxi: Nhiều phi kim + kimloạimuối:Nhiều phi kim +0 khí oxi  oxit axitt0tVd: 2Na + Cl2  2NaClVd: S + O2 SO20t Oxi + kim loại oxit:4P + 5O2  2P2O5t0Vd: 2Cu + O2  2CuOMức độ hoạt động hóa học của phi kim:Tác dụng với hiđro:Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi Oxi + khí hiđro  hơi nướckim thường được xét căn cứ vào khả năng vàmức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và2H2 + O2  2H2Ohiđro. Clo + khí hiđro0  khí hiđro cloruatFlo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnhH2 + Cl2  2HCl Nhiều phi kim khác (C, S, Br2, ...) phản ứng với (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất).Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phikhí hiđro tạo thành hợp chất khí.kim hoạt động yếu hơn.2. TÍNH CHẤT CỦA CLOTính chấtCLOClo là chất khí, màu vàng lục.Tính chất vật lýClo là khí rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí.Tính chất hóa học0Tác dụng với H2H2 + Cl2 t 2HClTác dụng với oxiClo không phản ứng trực tiếp với oxi.Tác dụng với oxit bazơ < Không phản0 ứng >Tác dụng với kim loại2Fe + 3Cl2t 2FeCl3Tác dụng với nướcCl2 + H2O  HCl + HClOTác dụng với dd kiềmCl2 + 2NaOHNaCl + NaClO +H2O Điều chế clo:Trong phòng thí nghiệm: MnO2 + HClđặc MnCl2 + Cl2  + H2OTrong công nghiệp: 2NaCl + H2O Điện phân 2NaOH + Cl2 + H2có màng ngăn2 TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI:Bazơ tanKOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan.Bazơ không tanMg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2Muối Sunfat (=SO4)Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan).Muối Sunfit (=SO3)Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan).Muối Nitrat (-NO3)Tất cả đều tan. ...

Tài liệu được xem nhiều: