Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tân Lang

Số trang: 59      Loại file: docx      Dung lượng: 198.69 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tân Lang là tài liệu luyện thi hữu ích dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị ôn tập cho kì thi học kì sắp tới. Qua đó, các em được hệ thống kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng ghi nhớ và phản xạ nhanh khi gặp các dạng đề bài khác nhau. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tân Lang FOR11THGRADESTUDENTS2019 TOPIC 1:FRIENDSHIP A.VOCABULARY:1. unselfishness [,ʌnselfi∫nis] (n) tính 12. medium [mi:diəm] (a) trung bình, vừa không ích kỹ 13. oval [ouvəl] (a) trái xoan2. unselfish [,ʌnselfi∫] (a) 14. crooked [krukid] (a) quập, cong3. constancy [kɔnstənsi](n) sự bền lòng 15. hospitable [hɔspitəbl] (a) hiếu khách4. loyalty [lɔiəlti](n) lòng trung thành 16. generous [dʒenərəs] (a) hào phóng5. trust [trʌst] (n) lòng tin, sự tin cậy 17. modest [mɔdist] (a) khiêm tốn6. sympathy[simpəθi](n) sự thông cảm 18. honest [ɔnist] (a) thật thà, hiền lành7. acquaintance[əkweintəns](n) quen biết 19. humorous [hju:mərəs](a) hài hước8. mutual [mju:tjuəl] (a) lẫn nhau, chung 20. sense of humour (exp) tính hài hước9. suspicion[səspi∫n](n) sự nghi ngờ 21. studious [stju:diəs] (a) chăm chỉ10. give- and- take (n) quan hệ cho và nhận 22. apartment buiding (exp) chung cư11. incapable of [inkeipəbl](a) không thể 23. favourite [feivərit](a) được ưa thích B. GRAMMAR:INFINITIVES1. Infinitive with to (động từ nguyên mẫu có “to”) Sau một số động từ dưới đây: 1. would like / would love / want : muốn 15. afford: có khả năng 2. be able / enable : có thể 16. plan: vạch kế hoạch 3. hope : hy vọng 17. manage: xoay sở 4. wish : ao ước 18. arrange: sắp xếp 4. decide : quyết định 19. promise: hứa 6. hesitate: do dự 20. attempt: cố gắng 7. intend : dự định 21. tend: có xu hướng 8. refuse: từ chối 22. learn: học 9. seem: dường như 23. offer: cho 10. become : trở thành 24. ask: hỏi, yêu cầu 11. agree/ disagree : đồng ý/ không đồng 25. order: ra lệnh ý 26. invite: mời 12. appear: có vẻ như, xuất hiện 27.warn: cảnh báo 13. fail: thất bại 14. threaten: đe dọa- Hoặc theo sau các cấu trúc như ví dụ dưới đây:Sau các từ nghi vấn: what, how, where, when,whether… Eg. The teacher explained how to use the computer.- Sau cấu trúc: It’s + adj + to VEg. It is fun to go to the cinema2. Infinitive without to(động từ nguyên mẫu không “to”) Trong các trường hợp sau:- Sau khiếm khuyết động từ (can, could, may, might, will, would, shall, should, must ...) Ex. She can speak English very well- Sau động từ: make, let, see, watch, hear, feel, notice,…Ex. He saw them arrive home late. TOPIC2:PERSONAL EXPERIENCES A. VOCABULARY: 1. glance at [glɑ:ns] (v) liếc 14. cottage [kɔtidʒ] (n) nhà tranh 2. make a fuss (exp) làm ầm ĩ 15. embrace [imbreis](v) ôm 3. embarrassing [imbærəsiη] (adj) 16. escape [iskeip](v) thoát khỏi ngượng 17. memorable [memərəbl](a)đáng nhớ 4. idol [aidl] (n) thần tượng 18. scream [skri:m](v) la hét 5. sneaky [sni:ki] (adj) lén lút 19. protect [prətekt](v) bảo vệ 6. experience [ikspiəriəns] (n) kinh 20. rescue [reskju:](v) cứu nguy, cứu hộ nghiệm 21. appreciate [əpri:∫ieit](v) trân trọng 7. affect [əfekt] (v) làm ảnh hưởng 22. imitate [imiteit](v) bắt chước 8. travel [trævl] (v) đi du lịch 23. turn away (v) quay đi, bỏ đi 9. fail an exam (v) thi rớt 24. wad [wɔd](n) nắm tiền 10. appreciate [əpri:∫ieit] (v) đánh giá cao 25. set off (v) lên đường FOR11THGRADESTUDENTS2019 11. serious [siəriəs] (n) nghiêm trọng 12. attitude [ætitju:d] (n) thái độ 13. imagine [imædʒin] (v) tưởng tượng B. GRAMMAR: TENSESI. The present tenses: Các thì hiện tại1. The simple present tense: Thì hiện tại thường1.1. The form: Công thức cấu tạo (+) S-V ( - ) S - don’t/ doesn’t – V ( ? ) Do/ Does - S - V?1.2. The usage: Trường hợp sử dụng- To denote actions that happened repeatedly. Diễn tả những hành động được lặp đi lặp lại,thườngđi với các trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes, etc.e.g. She never comes late. They walk to school every day. - To denote long lasting events. Diễn tả hành động tồn tại lâu dài như một điều tất yếu.e.g. We live in Concord street. He works for a factory near his house.- To denote a true fact. Diễn tả những sự thật hiển nhiên.e.g. The earth moves around the Sun. The Sun rises in the east.1.3. The recognition: Các dấu hiệu nhận biết của thì này là các trạng từ chỉ thời gianvà tần suấtnhư sau:- now/ nowadays/ today/ this summer/… - always/ usually/ often/ sometimes/ occasionally/… - the proof of constant truth.1.4. Notes: Chú ý- To denote a plan/ prediction/ timetables/… Thì Hiện tại thường còn dùng để diễn tả một kế hoạch,dự đoán,hay thời gian biểu như:e.g. A: When does the first train leave? B: It leaves at 9.00.- The division of “be”, “have”, “can, may, must”,…2. The present progressive tense: Thì hiện tại tiếp diễn2.1. The fo ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: