Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2017-2018 – Trường THCS Thái Thịnh

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 96.43 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2017-2018 – Trường THCS Thái Thịnh với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới toán học 9.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2017-2018 – Trường THCS Thái ThịnhTRƯỜNGTHCSTHÁITHỊNH ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI MÔNTOÁN9–Nămhọc20182019 CHƯƠNGIBài1.1)Tìmgiátrịcủabiểuthức:A=khix=9 2)ChobiểuthứcP=vớix>0;x≠1 a.Chứngminhrằng b.Tìmxđể2P=2Bài2.ChobiểuthứcP= a. RútgọnP b.TínhPkhix=4–2 c.TìmxđểP0vớixthỏamãnđkxđ c. TìmgiátrịlớnnhấtcủaPBài5.Chobiểuthức:P= a. RútgọnP b.TínhgiátrịcủaPbiếtx= c.Tìmxbiết|P|>P d.Tìmx∈ZđểP∈Z e.TìmgiátrịnhỏnhấtcủaPkhix>4Bài6.Chobiểuthức:M= a. RútgọnM. b.TínhgiátrịcủaMkhix= c.TìmcácgiátrịcủaxđểM= d.Vớix>1,hãysosánhMvới e.TìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthứcBài7.ChobiểuthứcA=vàB= a. TínhgiátrịbiểuthứcAkhix=49 b. RútgọnbiểuthứcB c.TìmxđểBài8.ChohaibiểuthứcA=vàB=(x≥0;x≠25) a. RútgọnA b. TìmxđểM=A–BcógiátrịnguyênBài9.Giảiphươngtrình a. c. b. d. e. f. g. h. CHƯƠNGIIi. Bài1.Chohàmsốy=mx+m–6(thamsốm≠0)(1)a. Tìmmđểhàmsốtrênlàhàmsốđồngbiến,nghịchbiếnb. Xácđịnhmbiếtđồ thị hàmsố (1)điquađiểmM(2;3).Vẽđồ thị hàmsố (1)vớimvừatìmđượcc. Tìmm để đườngthẳng(d)có phươngtrình(1)songsongvới đường thẳng(d’):y=3x+2d. Chứngminhrằngkhimthayđổithìđườngthẳngy=mx+m–6luônđi quamộtđiểmcốđịnhj. Bài2.Chohàmsốy=(m–2)x+2cóđồthịlàđườngthẳngda. Tìmmđểylàhàmsốbậcnhất;đồngbiếnb. TìmmđểdcắtOxtạiđiểmcóhoànhđộbằng2c. Tìmmđểdcắtd’:y=2x+m–3tạimộtđiểmthuộctrụctungd. Vớim≠2.Tìmmđểkhoảngcáchtừgốctọađộtớidbằng1k. Bài3.Trênmặtphẳngtọađộvẽđườngthẩng(d)y=4xa. ChứngtỏA(2;3)vàB(1;4)thuộcđườngthẳngy=x+5(d 1).Vẽđường thẳng(d1)b. Vẽđườngthẳngy=x+3(d 2).BađườngthẳngtrêncắtnhautạiB,đúng haysai?c. Gọigiaođiểmcủa(d2)vàOxlàP;của(d1)vàOxlàQ.Chứngminhrằng ∆BPQvuôngcânl. Bài4.Chođườngthẳngy=(1–4m)x+m–2(d)a. Tìmmđể(d)điquagốctọađộb. Tìmmđể(d)tạovớiOxmộtgócnhọnm. Bài5.Chocáchàmsốy=2x–2(d1);y=(d2)vày=(d3)a. Vẽbađườngthẳngtrêncùngmộthệtrụctọađộ.b. Gọigiaođiểmcủa(d3)với(d1)và(d2)làAvàB.TìmtọađộA,Bc. TínhABn. Bài6.Chohaiđườngthẳngy=x+3(d)vày=x–1(d’)a. TìmtọađộgiaođiểmMcủadvàd’b. Vẽdvàd’trêncùngmộthệtrụctọađộc. dcắtOxtạiAvàOytạiB;d’cắtOxtạiCvàOytạiD.Tínhdiệntíchtam giácBMDo. Bài7.Chohàmsốy=(m–2)x+2cóđồthịlàđườngthẳngda. Tìmmđểylàhàmsốbậcnhất,đồngbiếnb. TìmmđểdcắtOxtạiđiểmcóhoànhđộbằngc. Tìmđiểmmàdluônđiquavớimọigiátrịcủamd. Vớim≠2.Tìmmđểdcắthaitrụctọađộtạothànhtamgiáccódiệntich bằng5e. Vớim≠2.Tìmmđểkhoảngcáchtừgốctọađộtớidbằng1p. Bài8.Vớiđườngthẳngd1:y=mx+2m–1(vớimlàthamsố)vàd2:y=x +11) Vớim=2.Hãyvẽ cácđườngthẳngd1,d2trêncùngmộtmặtphẳngtọa độ.Tìmtọađộgiaođiểmcủahaiđườngthẳngd1vàd22) Tìmgiátrịcủamđểđườngthẳngd1cắttrụchoànhtạiđiểmcóhoànhđộ bằng33) Chứngminhrằngđườngthẳngd1luônđiquamộtđiểmcố địnhvớimọi giácủamq. Bài9.Chođườngthẳngy=(m–3)x–5(d)a. Chứngminhrằngđườngthẳng(d)luônđiquamộtđiểmcốđịnhvớimọi giátrịcủamb. Tínhgiátrị củamđể đườngthẳng(d)tạovớicáctrụctọađộ mộttam giáccódiệntíchbằng2r.s. t.PHẦN2.HÌNHHỌC:u. Bài1.Chonửađườngtròn(O)đườngkínhAB.Trêncùngmộtnửamặt phẳngbờ ABchắnnửađườngtrònvẽ haitiếptuyếnAxvàByvới(O). LấyMbấtkìtrên(O).Kẻtiếptuyếnthứ3vớinửađườngtròntạiMcắt AxvàBytạiCvàD.a. CMR:CA+DB=CDb. CMR:tamgiácCODlàtamgiácvuôngc. AMcắtOCtạiE,BMcắtODtạiF.TứgiácMEOFlàhìnhgì?d. CMR:EC.EO+FO.FD=R2v. Bài2.ChonửađườngtròntâmOđườngkínhAB.Trêncùngmộtnửamặt phẳngbờ ABchứanửađườngtròn,vẽ cáctiếptuyếnAx,By.TrênAx lấyđiểmC,nốiOC.TừOkẻđườngthẳngvuônggócvớiOCcắtBytại D.a. TứgiácABDClàhìnhgì?b. CMR:ABlàtiếptuyếncủađườngtrònđiquabađiểmC,O,D ...

Tài liệu được xem nhiều: