Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 1.82 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng giúp bạn ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, đồng thời giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải bài tập hiệu quả để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà TrưngTRƯỜNGTHPTHAIBÀTRƯNG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲIINĂMHỌC20192020 TỔTOÁN MÔN:TOÁN10 I.Lýthuyết: 1.Đạisố:ÔntậpcáckiếnthứclýthuyếttrongchươngIV,chươngV,chươngVIgồmcácđơnvịkiến thứcsau:Bấtphươngtrình;Dấucủanhịthứcbậcnhất;dấucủatamthứcbậchai;bấtphươngtrìnhvà hệ bấtphươngtrìnhbậcnhấthai ẩn;Thốngkê;Cungvàgóclượnggiác;Giátrị lượnggiáccủamột cung;côngthứclượnggiác. 2.Hìnhhọc:ÔntậpcáckiếnthứctrongchươngII;chươngIIIgồmcácđơnvịkiếnthứcsau: Cáchệ thứclượngtrongtamgiácvàgiảitamgiác;phươngtrìnhđườngthẳng;phươngtrìnhđường trònvàphươngtrìnhđườngElip. II.Bàitập:XemlạicácBTtrongSGKBàitậplàmthêm Câu1:Giảibấtphươngtrìnhsau: −2 x + 10 0. A. (− ;5]. B. [ 5; + ) C. ( 5; + ) D. (− ; −5]. 3− x Câu2:Giảibấtphươngtrình: 0 x−4 A. (−�� ;3] (4; +�). ;3] [ 4; +�) B. ( −�� C. [3; 4) D. ( −�� ;3) [ 4; +�) . Câu3:Giảibấtphươngtrìnhsau: ( x − 3) x 0. 2 A. (− ;3]. B. (− ;0] { 3} . C. ᄀ . D. (− ;0]. Câu4: Chotamthứcbậchai f ( x ) = a.x + bx + c(a 0) cóbiệtthức ∆ = b 2 − 4ac .Chọnkhẳngđịnh 2 đúng: A.Nếu ∆ < 0 thì a. f ( x) > 0, ∀x ᄀ B.Nếu ∆ > 0 thì a. f ( x) < 0, ∀x ᄀ C.Nếu ∆ 0 thì a. f ( x) 0, ∀x ᄀ D.Nếu ∆ 0 thì a. f ( x) > 0, ∀x ᄀ 2x − 3 < 0 Câu5:Giảihệbấtphươngtrìnhsau: − x + 3 x − 2 0. 2 3 3 A. [1; 2) B. [1; 2] C. [1; ) D. (− ; ) 2 2 Câu6:Bảngxétdấusau x − 3 + f(x) 0+ làcủanhịthứcnào? A.f(x)=x2+9 B.f(x)=x2–9 C.f(x)=2x+6 D.f(x)=2x6 Câu7:Tìmtấtcảcácgiátrịcủathamsốmthỏamãn x − 2(m − 1) x + m + 3 > 0 vớimọixthuộc ᄀ . 2 2 A. m < −1. B. m ��. C. m = −1 D. m > −1. Câu8:Giảibấtphươngtrình: x − 3 > 2 x − 1 1 4 4 A. < x < . B. x < . C. x < −2. D. −2 < x < 0. 2 3 3 x−2 0 Câu9:Giảihệphươngtrìnhsau: 2− x 0 A. . B. ᄀ . C. { 2} . D. (− ; 2] Câu10:Giảibấtphươngtrìnhsau: x − 4 x + 3 0 2 A. (− ;3] B. (−�� ;1] [3; +�). C. [1; + ). D. [1;3] Câu11:Giảibấtphươngtrìnhsau: x 2 + x + 1 < 0 A. (− ;0). B. . C. ᄀ . D. (0; + ). Câu12:Chobảngxétdấu x − 2 3 + − + − f ( x) 0 0 Hỏibảngxétdấutrêncủatamthứcnàosauđây: 1 A. f ( x ) = − ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà TrưngTRƯỜNGTHPTHAIBÀTRƯNG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲIINĂMHỌC20192020 TỔTOÁN MÔN:TOÁN10 I.Lýthuyết: 1.Đạisố:ÔntậpcáckiếnthứclýthuyếttrongchươngIV,chươngV,chươngVIgồmcácđơnvịkiến thứcsau:Bấtphươngtrình;Dấucủanhịthứcbậcnhất;dấucủatamthứcbậchai;bấtphươngtrìnhvà hệ bấtphươngtrìnhbậcnhấthai ẩn;Thốngkê;Cungvàgóclượnggiác;Giátrị lượnggiáccủamột cung;côngthứclượnggiác. 2.Hìnhhọc:ÔntậpcáckiếnthứctrongchươngII;chươngIIIgồmcácđơnvịkiếnthứcsau: Cáchệ thứclượngtrongtamgiácvàgiảitamgiác;phươngtrìnhđườngthẳng;phươngtrìnhđường trònvàphươngtrìnhđườngElip. II.Bàitập:XemlạicácBTtrongSGKBàitậplàmthêm Câu1:Giảibấtphươngtrìnhsau: −2 x + 10 0. A. (− ;5]. B. [ 5; + ) C. ( 5; + ) D. (− ; −5]. 3− x Câu2:Giảibấtphươngtrình: 0 x−4 A. (−�� ;3] (4; +�). ;3] [ 4; +�) B. ( −�� C. [3; 4) D. ( −�� ;3) [ 4; +�) . Câu3:Giảibấtphươngtrìnhsau: ( x − 3) x 0. 2 A. (− ;3]. B. (− ;0] { 3} . C. ᄀ . D. (− ;0]. Câu4: Chotamthứcbậchai f ( x ) = a.x + bx + c(a 0) cóbiệtthức ∆ = b 2 − 4ac .Chọnkhẳngđịnh 2 đúng: A.Nếu ∆ < 0 thì a. f ( x) > 0, ∀x ᄀ B.Nếu ∆ > 0 thì a. f ( x) < 0, ∀x ᄀ C.Nếu ∆ 0 thì a. f ( x) 0, ∀x ᄀ D.Nếu ∆ 0 thì a. f ( x) > 0, ∀x ᄀ 2x − 3 < 0 Câu5:Giảihệbấtphươngtrìnhsau: − x + 3 x − 2 0. 2 3 3 A. [1; 2) B. [1; 2] C. [1; ) D. (− ; ) 2 2 Câu6:Bảngxétdấusau x − 3 + f(x) 0+ làcủanhịthứcnào? A.f(x)=x2+9 B.f(x)=x2–9 C.f(x)=2x+6 D.f(x)=2x6 Câu7:Tìmtấtcảcácgiátrịcủathamsốmthỏamãn x − 2(m − 1) x + m + 3 > 0 vớimọixthuộc ᄀ . 2 2 A. m < −1. B. m ��. C. m = −1 D. m > −1. Câu8:Giảibấtphươngtrình: x − 3 > 2 x − 1 1 4 4 A. < x < . B. x < . C. x < −2. D. −2 < x < 0. 2 3 3 x−2 0 Câu9:Giảihệphươngtrìnhsau: 2− x 0 A. . B. ᄀ . C. { 2} . D. (− ; 2] Câu10:Giảibấtphươngtrìnhsau: x − 4 x + 3 0 2 A. (− ;3] B. (−�� ;1] [3; +�). C. [1; + ). D. [1;3] Câu11:Giảibấtphươngtrìnhsau: x 2 + x + 1 < 0 A. (− ;0). B. . C. ᄀ . D. (0; + ). Câu12:Chobảngxétdấu x − 2 3 + − + − f ( x) 0 0 Hỏibảngxétdấutrêncủatamthứcnàosauđây: 1 A. f ( x ) = − ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Toán 10 học kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 10 Đề cương HK2 Toán lớp 10 Đề cương HK2 Toán 10 trường THPT Hai Bà Trưng Bất phương trình Dấu của nhị thức bậc nhấtTài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
6 trang 115 0 0 -
133 trang 66 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 trang 34 0 0 -
43 trang 34 0 0
-
8 trang 32 0 0
-
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 28 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 27 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 2)
69 trang 26 0 0 -
10 trang 26 0 0
-
Bài tập về Thực chiến minmax nhiều ẩn
4 trang 25 0 0