Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An

Số trang: 22      Loại file: doc      Dung lượng: 503.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An được biên soạn nhằm cung cấp đến các bạn học sinh bộ câu hỏi, bài tập được tổng hợp từ kiến thức môn Toán trong chương trình học kì 2. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú AnTrườngTHCSPHUAN ́ Nămhọc20192020 ÔNTẬPTOÁN7HỌCKỲII A.CÁCBÀITẬPCƠBẢN: I.PHẦNĐẠISỐ:Dạng1:Thugọnbiểuthứcđạisố: a) Thugọnđơnthức,tìmbậc,hệsốcủađơnthức. Phươngpháp: Bước1:Dùngquitắcnhânđơnthứcđểthugọn. Bước:Xácđịnhhệsố,bậccủađơnthứcđãthugọn. b)Thugọnđathöùc,tìmbậccủađathức. Phươngpháp: Bước1:Nhómcáchạngtửđồngdạng,tínhcộng,trừcáchạngtửđồngdạng(thugọnđa thức). Bước2:Bậccủađathứcđãthugọnlàbậccủahạngtửcóbậccaonhấtcủađathứcđó.Dạng2:Tínhgiátrịbiểuthứcđạisố:Phươngpháp:Bước1:Thugọncácbiểuthứcđạisố.Bước2:Thaygiátrịchotrướccủabiếnvàobiểuthứcđạisố.Bước3:Tínhgiátrịbiểuthứcsố.Dạng3:Cộng,trừđathứcnhiềubiến:Phươngpháp:Bước1:Viếtphéptínhcộng,trừcácđathức.Bước2:Ápdụngquytắcbỏdấungoặc.Bước3:Thugọncáchạngtửđồngdạng(cộnghaytrừcáchạngtửđồngdạng)4:Cộngtrừđathứcmộtbiến: Phươngpháp:Bước1:Thugọncácđathứcvàsắpxếpcùngtheolũythừagiảm(hoặctăng)dầncủabiến.Bước2:Viếtcácđathứcsaochocáchạngtửđồngdạngthẳngcộtvớinhau.Bước3:Thựchiệnphéptínhcộnghoặctrừcáchạngtửđồngdạngcùngcột.Chúý:A(x)B(x)=A(x)+[B(x)]Dạng5:Tìmnghiệmcủađathức1biến:1.Kiểmtra1sốchotrướccólànghiệmcủađathứcmộtbiếnhaykhông?Phươngpháp:Bước1:Tínhgiátrịcủađathứctạigiátrịchotrướccủabiến.Bước2:Nếugiátrịcủađathứcbằng0thìgiátrịcủabiếnđólànghiệmcủađathức.2.TìmnghiệmcủađathứcmộtbiếnPhươngpháp:Bước1:Chođathứcbằng0. Trang1TrườngTHCSPHUAN ́ Nămhọc20192020Bước2:Giảibàitoántìmx.Bước3:Giátrịxvừatìmđượclànghiệmcủađathức.Chúý:NếuA(x).B(x)=0 A(x)=0hoặcB(x)=0Dạng6:TìmhệsốchưabiếttrongđathứcP(x)biếtP(x0)=aPhươngpháp:Bước1:Thaygiátrịx=x0vàođathức.Bước2:Chobiểuthứcsốđóbằnga.Bước3:Tínhđượchệsốchưabiết.Dạng7:Bàitoánthốngkê.BÀITẬPVẬNDỤNG Bài1:ChođathứcP(x)=mx–3.XácđịnhmbiếtrằngP(–1)=2 Bài2:ChođathứcQ(x)=2x2+mx7m+3.XácđịnhmbiếtrằngQ(x)cónghiệmlà1. Bài3:Thugọnđathức,tìmbậc,hệsố. �5 ��2 �3 �8 . ( xy 2 ) . �− x 2 y 5 �;C= ( 3 x 2 y ) . ( −2 xy 3 ) ; � � � 2 A= x3 . �− x 2 y � . � x 3 y 4 �;B= �− x5 y 4 � �4 ��5 � �4 � �9 � D= ( − x 2 y ) . x3 y 2 Bài4:Thugọnđathức,tìmbậc,tìmhệsốcaonhấtcácđathứcsau A = 15 x 2 y 3 + 7 x 2 − 8 x3 y 2 − 12 x 2 + 11x 3 y 2 − 12 x 2 y 3 1 3 1 B = 3 x5 y + xy 4 + x 2 y 3 − x5 y + 2 xy 4 − x 2 y 3 3 4 2 Bài5:Tínhgiátrịbiểuthức 1 1 a.A=3x3y+6x2y2+3xy3tại x = ; y = − ; 2 3 b.B=x2y2+xy+x3+y3tạix=–1;y=3 Bài6:ChođathứcP(x)=x4+2x2+1;Q(x)=x4+4x3+2x2–4x+1; 1 Tính:P(–1);P( );Q(–2);Q(1); 2 Bài7:TìmđathứcM,Nbiết: a. M+(5x2–2xy)=6x2+9xy–y2 b. (3xy–4y2)N=x2–7xy+8y2 Bài8:Chođathứcf(x)=x4+2x3–2x2–6x+5 Trongcácsốsau:1;–1;2;–2sốnàolànghiệmcủađathứcf(x) Bài9:Chứngtor ̉ ằngcácđathứcsaukhôngcónghiệm: P(x)=x +3=0;Q(x)=x2+ 2 =0 4 Bài10:Tổngsốđiểm4mônthicủacáchọcsinhtrongmộtphòngthiđượcchotrongbảngdướiđây. 32 30 22 30 30 22 31 35 35 19 28 22 30 39 32 30 30 30 31 28 35 30 22 28a)Dấuhiệuởđâylàgì?Sốtấtcảcácgiátrịlàbaonhiêu? ...

Tài liệu được xem nhiều: