Đề cương ôn tập học kỳ I – Khối 12 năm học 2018-2019 môn Vật lí (Phần lý thuyết) - Trường THPT Hai Bà Trưng - Huế
Số trang: 17
Loại file: docx
Dung lượng: 551.43 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung ôn tập của môn Vật lý 12 học kỳ 1 bao gồm các kiến thức về: Dao động cơ, sóng cơ, dòng điện xoay chiều. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức môn Vật lí 12 học kỳ I, giúp các bạn ôn luyện, củng cố kiến thức, chuẩn bị chu đáo cho các kì thi sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ I – Khối 12 năm học 2018-2019 môn Vật lí (Phần lý thuyết) - Trường THPT Hai Bà Trưng - HuếTrườngTHPTHaiBàTrưngHuế ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI TổVậtlýKTCN MÔNVẬTLÝKHỐI12Nămhọc20182019 ÔNTẬPDAOĐỘNGCƠI:ĐẠICƯƠNGDAOĐỘNGĐIỀUHÒA1.Chukì,tầnsố,tầnsốgóc:với *T=(tlàthờigianđểvậtthựchiệnndđ)2.Daođộng: a.Thế nàolàdaođộngcơ: Chuyểnđộngqualạiquanhmộtvị tríđặcbiệt,gọilàvị trícânbằng. b.Daođộngtuầnhoàn:Saunhữngkhoảngthờigianbằngnhaugọilàchukỳ,vậttrởlạivịtrícũtheohướngcũ. c.Daođộngđiềuhòa:làdaođộngtrongđóliđộ củavậtlàmộthàmcosin(haysin)củathời gian.3.Phươngtrìnhdaođộngđiềuhòa(liđộ):x=Acos( t+ ) +x:Liđộ,đobằngđơnvịđộdàicmhoặcm A A +A=xmax:Biênđộ(luôncógiátrịdương) +2A:Chiềudàiquỹđạo. +:tầnsốgóc(luôncógiátrịdương) +:phadđ(đobằngrad)() +:phabanđầu(tạit=0,đobằngrad)()*Chúý: +QuỹđạolàmộtđoạnthẳngdàiL=2A +Mỗichukìvậtquavịtríbiên1lần,quacácvịtríkhác2lần(1lầntheochiềudươngvà1lần theochiềuâm) sina=cos(a+)vàsina=cos(a)14.Phươngtrìnhvậntốc:v= Asin( t+ ) +luôncùngchiềuvớichiềucđ,vluônsớmphasovớix +Vậtcđtheochiềudươngthìv>0,theochiềuâmthìvII:Conlắclòxo1.Phươngtrìnhdđ:x=Acos( t+ )2.Chukì,tầnsố,tầnsốgócvàđộbiếndạng:+Tầnsốgóc,chukỳ,tầnsố:;;+k=mChúý:1N/cm=100N/m+Nếulòxotreothẳngđứng:VớiNhậnxét:Chukìcủaconlắclòxo +tỉlệthuậncănbậc2củam;tỉlệnghịchcănbậc2củak +chỉphụthuộcvàomvàk;khôngphụthuộcvàoA(sựkíchthíchbanđầu)3.Tỉsốchukì,khốilượngvàsốdaođộng:4.Chukìvàsựthayđổikhốilượng:Gắnlòxokvàovậtm1đượcchukỳT1,vàovậtm2đượcT2,vàovậtkhốilượngm1+m2đượcchukỳT3,vàovậtkhốilượngm1–m2(m1>m2)đượcchukỳT4. Thìtacó:và5.Chukìvàsựthayđổiđộcứng:Mộtlòxocóđộcứngk,chiềudàilđượccắtthànhcáclòxocóđộcứngk1,k2,vàchiềudàitươngứnglàl1,l2…thìcó:kl=k1l1=k2l2=@Ghéplòxo: *Nốitiếp:hay⇒cùngtreomộtvậtkhốilượngnhưnhauthì:T2=T12+T22 *Songsong:k=k1+k2+…⇒cùngtreomộtvậtkhốilượngnhưnhauthì:III:CONL ẮCĐƠNA:Đạicươngvềconlắcđơn31/Môtả:Conlắcđơngồmmộtvậtnặngtreovàosợidâykhônggiãn,vậtnặngkíchthướckhôngđáng kểsovớichiềudàisợidây,sợidâykhốilượngkhôngđángkểsovớikhốilượngcủavậtnặng.2.Chukì,tầnsốvàtầnsốgóc:;;Nhậnxét:Chukìcủaconlắcđơn +tỉlệthuậncănbậc2củal;tỉlệnghịchcănbậc2củag +chỉphụthuộcvàolvàg;khôngphụthuộcbiênđộAvàm.+ứngdụngđogiatốcrơitựdo(giatốctrọngtrườngg)3.Phươngtrìnhdđ:Điềukiệndaođộngđiềuhoà:Bỏquamasát,lựccảnvà 1.Phươngtrìnhdđ:(Viếtphươngtrìnhdđgiốngconlắclòxo) s=S0cos(t+)v=S0sin(t+)a=2S0cos(t+) α=α0cos( t+ )v=α0sin(t+)a=2α0cos(t+) Vớis=αl,S0=α0l;Chúý:+Giatốcpháptuyến: +Giatốctiếptuyến:att=gsin Tacógiatốc:2.Vậntốc,lựccăng,nănglượng:*;T=mg(1+*TIV:CÁCLOẠIDAOĐỘNGKHÁC1.Daođộngtắtdần:Làdaođộngcóbiênđộgiảmdầntheothờigiandolựccảnmôitrường. +Dđtdầncàngnhanhnếumôitrườngcàngnhớt(lựccảncànglớn)+Ứngdụng:giảmxóctrênxecộ,cửatựđóng…2.Daođộngduytrì:Đểdđcủamộthệkhôngbịtắtdần,cầnbổsungnănglượngchonómộtcáchđều đặntrongtừngchukìđể bùvàophầnnănglượngmấtđidomasát.Dđcủahệ khiđóđượcgọilàdđ duytrì Đặcđiểm: +Biênđộkhôngđổi +Tầnsốdaođộngbằngtầnsốriêng(fo)củahệ.3.Daođộngcưỡngbức:Làdaođộngcủahệdướitácdụngcủangoạilựccưỡngbứctuầnhoàn. Đặcđiểm: +Biênđộ khôngđổi,tỉ lệ thuậnvớibiênđộ củangoạilựcvàphụ thuộcvàotầnsốngoạilực. +Tầnsốdaođộngbằngtầnsốcủalựccưỡngbức(f)54.Hiệntượngcộnghưởng:Khif=fothìbiênđộdaođộngcưỡngbứcđạtgiátrịcựcđạiHiệntượngcộnghưởng. +Điềukiệncộnghưởng:f=f0hay = 0hayT=T0 + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ I – Khối 12 năm học 2018-2019 môn Vật lí (Phần lý thuyết) - Trường THPT Hai Bà Trưng - HuếTrườngTHPTHaiBàTrưngHuế ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI TổVậtlýKTCN MÔNVẬTLÝKHỐI12Nămhọc20182019 ÔNTẬPDAOĐỘNGCƠI:ĐẠICƯƠNGDAOĐỘNGĐIỀUHÒA1.Chukì,tầnsố,tầnsốgóc:với *T=(tlàthờigianđểvậtthựchiệnndđ)2.Daođộng: a.Thế nàolàdaođộngcơ: Chuyểnđộngqualạiquanhmộtvị tríđặcbiệt,gọilàvị trícânbằng. b.Daođộngtuầnhoàn:Saunhữngkhoảngthờigianbằngnhaugọilàchukỳ,vậttrởlạivịtrícũtheohướngcũ. c.Daođộngđiềuhòa:làdaođộngtrongđóliđộ củavậtlàmộthàmcosin(haysin)củathời gian.3.Phươngtrìnhdaođộngđiềuhòa(liđộ):x=Acos( t+ ) +x:Liđộ,đobằngđơnvịđộdàicmhoặcm A A +A=xmax:Biênđộ(luôncógiátrịdương) +2A:Chiềudàiquỹđạo. +:tầnsốgóc(luôncógiátrịdương) +:phadđ(đobằngrad)() +:phabanđầu(tạit=0,đobằngrad)()*Chúý: +QuỹđạolàmộtđoạnthẳngdàiL=2A +Mỗichukìvậtquavịtríbiên1lần,quacácvịtríkhác2lần(1lầntheochiềudươngvà1lần theochiềuâm) sina=cos(a+)vàsina=cos(a)14.Phươngtrìnhvậntốc:v= Asin( t+ ) +luôncùngchiềuvớichiềucđ,vluônsớmphasovớix +Vậtcđtheochiềudươngthìv>0,theochiềuâmthìvII:Conlắclòxo1.Phươngtrìnhdđ:x=Acos( t+ )2.Chukì,tầnsố,tầnsốgócvàđộbiếndạng:+Tầnsốgóc,chukỳ,tầnsố:;;+k=mChúý:1N/cm=100N/m+Nếulòxotreothẳngđứng:VớiNhậnxét:Chukìcủaconlắclòxo +tỉlệthuậncănbậc2củam;tỉlệnghịchcănbậc2củak +chỉphụthuộcvàomvàk;khôngphụthuộcvàoA(sựkíchthíchbanđầu)3.Tỉsốchukì,khốilượngvàsốdaođộng:4.Chukìvàsựthayđổikhốilượng:Gắnlòxokvàovậtm1đượcchukỳT1,vàovậtm2đượcT2,vàovậtkhốilượngm1+m2đượcchukỳT3,vàovậtkhốilượngm1–m2(m1>m2)đượcchukỳT4. Thìtacó:và5.Chukìvàsựthayđổiđộcứng:Mộtlòxocóđộcứngk,chiềudàilđượccắtthànhcáclòxocóđộcứngk1,k2,vàchiềudàitươngứnglàl1,l2…thìcó:kl=k1l1=k2l2=@Ghéplòxo: *Nốitiếp:hay⇒cùngtreomộtvậtkhốilượngnhưnhauthì:T2=T12+T22 *Songsong:k=k1+k2+…⇒cùngtreomộtvậtkhốilượngnhưnhauthì:III:CONL ẮCĐƠNA:Đạicươngvềconlắcđơn31/Môtả:Conlắcđơngồmmộtvậtnặngtreovàosợidâykhônggiãn,vậtnặngkíchthướckhôngđáng kểsovớichiềudàisợidây,sợidâykhốilượngkhôngđángkểsovớikhốilượngcủavậtnặng.2.Chukì,tầnsốvàtầnsốgóc:;;Nhậnxét:Chukìcủaconlắcđơn +tỉlệthuậncănbậc2củal;tỉlệnghịchcănbậc2củag +chỉphụthuộcvàolvàg;khôngphụthuộcbiênđộAvàm.+ứngdụngđogiatốcrơitựdo(giatốctrọngtrườngg)3.Phươngtrìnhdđ:Điềukiệndaođộngđiềuhoà:Bỏquamasát,lựccảnvà 1.Phươngtrìnhdđ:(Viếtphươngtrìnhdđgiốngconlắclòxo) s=S0cos(t+)v=S0sin(t+)a=2S0cos(t+) α=α0cos( t+ )v=α0sin(t+)a=2α0cos(t+) Vớis=αl,S0=α0l;Chúý:+Giatốcpháptuyến: +Giatốctiếptuyến:att=gsin Tacógiatốc:2.Vậntốc,lựccăng,nănglượng:*;T=mg(1+*TIV:CÁCLOẠIDAOĐỘNGKHÁC1.Daođộngtắtdần:Làdaođộngcóbiênđộgiảmdầntheothờigiandolựccảnmôitrường. +Dđtdầncàngnhanhnếumôitrườngcàngnhớt(lựccảncànglớn)+Ứngdụng:giảmxóctrênxecộ,cửatựđóng…2.Daođộngduytrì:Đểdđcủamộthệkhôngbịtắtdần,cầnbổsungnănglượngchonómộtcáchđều đặntrongtừngchukìđể bùvàophầnnănglượngmấtđidomasát.Dđcủahệ khiđóđượcgọilàdđ duytrì Đặcđiểm: +Biênđộkhôngđổi +Tầnsốdaođộngbằngtầnsốriêng(fo)củahệ.3.Daođộngcưỡngbức:Làdaođộngcủahệdướitácdụngcủangoạilựccưỡngbứctuầnhoàn. Đặcđiểm: +Biênđộ khôngđổi,tỉ lệ thuậnvớibiênđộ củangoạilựcvàphụ thuộcvàotầnsốngoạilực. +Tầnsốdaođộngbằngtầnsốcủalựccưỡngbức(f)54.Hiệntượngcộnghưởng:Khif=fothìbiênđộdaođộngcưỡngbứcđạtgiátrịcựcđạiHiệntượngcộnghưởng. +Điềukiệncộnghưởng:f=f0hay = 0hayT=T0 + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Đề cương ôn tập học kỳ I Môn Vật lí Ôn tập môn Vật lí lớp 12 Vật lí lớp 12 Ôn tập phần lý thuyếtGợi ý tài liệu liên quan:
-
SLIDE QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 125 0 0 -
TOÁN THỐNG KÊ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC - CÁC KHÁI NIỆM CHỦ YẾU
5 trang 106 0 0 -
14 trang 68 0 0
-
Đề cương ôn tập môn Ngữ văn lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
10 trang 55 0 0 -
BÀI GIẢNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. NGUYỄN VĂN THOAN
15 trang 49 1 0 -
SLIDE - TIN HỌC CƠ SỞ - CÁC CÂU LỆNH LẶP
0 trang 46 1 0 -
Đề cương ôn tập Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí giáo dục
4 trang 45 0 0 -
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
11 trang 40 0 0 -
SLIDE - TIỀN TỆ NGÂN HÀNG - CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG
42 trang 37 0 0 -
29 trang 31 1 0