Danh mục

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 662.67 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐẦU VÀO – MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 CHUYÊN ĐỀ 1. PHÉP NHÂN & PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨCI.1. Nhân đa thức 1. Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số: Quy tắc đối với số mũ: “ nhân ⇒ cộng ”, “ chia ⇒ trừ ”. Vd: Thu gọn các biểu thức sau: a ) 23.22 b ) 2 30 : 219 c ) (4xy 2 ).(2x 2y ) 2. Các quy tắc về dấu:  Nhân hay chia hai số cùng dấu được kết quả dương.  Nhân hay chia hai số trái dấu được kết quả âm. Vd: Thực hiện phép tính: a ) 2.( 5) b ) (2x ).(3x 2 ) c ) (4xy ).(3x 2y ) 3. Nhân đơn thức với đa thức với đa thức: Lấy đơn thức nhân với từng hạng tử của đa thức. Vd: Thực hiện phép tính: a ) x .(2x  3) b )  2x 2 .(3x 2  x  4) c )  4xy.(x 2y  2xy 2  3y ) 4. Nhân đa thức với đa thức: Lấy từng hạng tử của đa thức thứ nhất nhân phân phối với đa thức thức thứ hai. Vd: Thực hiện phép tính: a ) (x  1.(2x  3) b ) (1  2x 2 ).(3x 2  x  4) c ) (1  4xy ).(x 2y  2xy 2  3y ) BÀI TẬPBài 1. Thực hiện phép tính: a ) 2x x  3  2x 2 b )  x 2x  5  10x c ) 4x 2y  x 2y xy  4 d ) 2x 2  2x 2 x  5  e ) 5xy  3xy x 2  2x  1   f ) 2x 2 x  1  2x x 2  5 Bài 2. Tính và rút gọn: a ) 2x  5x  6 b )  3x  22x  4  c ) x  45x  3   d ) x 2  2x x  2  e ) 2x  1 x 2  4x  3   f ) x  3 x 2  x  1 Bài 3. Tìm x, biết: 2 a ) 2(x  1)  x  1 b ) 2(3x  1)  3  5  2x c) x (x  1)  x 2  1 d ) 2x (x  1)  2x 2  1 e ) x (3x  2)  3x 2  2 f ) 5x (x  3)  x 2  30  4x 2Bài 4. Tìm x, biết: a ) x  5x  3  x  1x  2 b ) 3x x  2  3x  1x  1  5I.2. Hằng đẳng thức 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A – B)(A + B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 6. A3 + B3 =(A + B)(A2 – AB + B2) 7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) 8. (A + B + C)2 = A 2  B2 + C2 + 2AB+2BC+2CA 9. (A + B - C)2 = A 2  B2 + C2 + 2AB - 2AC - 2BCMột số dạng bài tập vận dụng Dạng 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a ) 1  x   2 b ) 2x  3   3 2 2 c ) x 2  2x  4 Dạng 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a )  x  1  2 b )  3x  2   1 2 2 c )  x 2  2x  4 Dạng 3: Chứng minh biểu thức luôn dương: a ) 1  x   2 2 b ) x 2  6x  10 c) 4x 2  2x  1 Dạng 4: Chứng minh biểu thức luôn âm: 5 a )  1  2x   2 2 b )  9x 2  6x  10 c )  4x 2  2x  4 b) Nhận xét: - Nếu GTNN của một biểu thức là số dương thì nó luôn dương. - Nếu GTLN của một biểu thức là số âm thì nó luôn âm. BÀI TẬPBài 1. Khai triển các hằng đẳng thức: a ) x  5  b ) x  4  c ) x  8  2 2 2 d ) 2x  3  3x  1 4x  1 2 2 2 e) f)Bài 2. Đưa các biểu thức sau về dạng bình phương một tổng hoặc bình phương của một h ...

Tài liệu được xem nhiều: