Danh mục

Đề cương ôn tập toán 6 HK II năm học 2010 - 2011

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 3.16 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo - Đề cương ôn tập toán lớp 6 học kỳ 2 năm học 2010 - 2011 dành cho quí thầy cô và các em học sinh


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập toán 6 HK II năm học 2010 - 2011 ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II _ TOÁN 6. Năm học 2010 - 2011 1LÝ THUYẾT.A.SỐ HỌC. I.CH ƯƠNG II: SỐ NGUYÊN 1.Cộng hai số nguyên dương: chính là cộng hai số tư nhiên * ví dụ: (+4) + (+3) = 4+3 = 7. 2.Cộng hai số nguyên âm. * Quy tắc: Muốn cộng hai số nguyên âm,ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả. 3.Cộng hai số nguyên khác dấu. * Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. * Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau,ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng(số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả t ìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. 4.Tính chất của phép cộng các số nguyên. * Tính chất giao hoán: a+b=b+a * Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). * Cộng với số 0: a+0=0+a=a * Cộng với số đối: a + (- a) = 0 5.Hiệu của hai số nguyên: * Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,ta cộng a với số đối của b a – b = a + (-b) 6.Quy tắc chuyển vế: Quy tắc: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành d ấu“+”. 7.Nhân hai số nguyên Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 8.Tính chất của phép nhân * Tính chất giao hoán: a.b=b.a * Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c) * Nhân với số 1: a .1 = 1 . a = a * Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b+c)= a.b + a.c II.CHƯƠNGIII: PHÂN SỐ 1.Phân số bằng nhau: a c * Định nghĩa: hai phân số b và d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c * Quy đồng mẫu nhiều phân số 2Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau: Bước1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗI phân số với thừa số phụ tương ứng 3.So sánh hai phân số. * Trong hai phân số có cùng mẫu dương,phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn * Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn. 4.Phép cộng phân số. * Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu,ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. a b a+ b += mm m * Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. 5.Phép trừ phân số. * Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ: aca c − = + (− ) bdb d 6.Phép nhân phân số. * Muốn nhân hai phân số,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. a c a.c ×= b d b.d 7.Phép chia phân số. * Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. a c a d a.d c d a.d ÷ =×= a÷ = a× = c (c ≠ 0). b d b c b.c ; d c 8.Tìm giá trị phân số của một số cho trước. m m * Quy tắc: Muốn tìm n của số b cho trước,ta tính b. n (m,n ∈ N,n ≠ 0). 9.Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. m m a÷ n (m,n ∈ N*). * Quy tắc: Muốn tìm một số biết n của nó bằng a,ta tính a 10.Tìm tỉ số của hai số * Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b,ta nhân a với 100 rồi chia a.100 % cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : bII.HÌNH HỌC. 1.Góc: góc là hình gồm hai tia chung gốc. - Góc chung của hai tia là đỉnh của góc.Hai tia là hai cạnh của góc. - Góc có số đo bằng 90 0 là góc vuông. - Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn. - Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt. - Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. 2. Khi nào thì xôy + yôz = xôz ? 3.Thế nào là hai góc kề nhau ? (sgk/81) 4. Thế nào là hai góc bù nhau ? (sgk/81) 5.Thế nào là hai góc phụ nhau ? (sgk/81) 6.Thế nào là hai góc kề bù ? (sgk/81) 7.Tia phân giác của một góc là gì? 8.Định nghĩa đường tròn. 9.Định nghĩa hình tròn. 10.Tam giác ABC là gì? 2BÀI TẬP.* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Tính : (-6)+(-10) bằng :A. 10 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: