LUYỆN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, CÁC PHÉP TOÁN
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 146.60 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. HS biết vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất trờn vào giải toỏn. Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý nhanh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, CÁC PHÉP TOÁN LUYỆN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, CÁC PHÉP TOÁNI.MỤC TIấU: HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. HS biết vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất trờn vào giải toỏn. Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý nhanh.II.CHUẨN BỊ: GV: Đèn chiếu, giấy trong (bảng phụ) tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi. HS: Mỏy tớnh bỏ tỳi.III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph). Giỏo viờn Học sinh1)Nờu cỏc tớnh chất của phộp nhõn cỏc -HS 1) Phỏt biểu t/csố tự nhiờn. ỏp dụng: ỏp dụng: Tớnh nhanh a) = (5.2).(25.4).16 = 16000 a)5.25.2.16.4 b) = 32(47+53) = 32.100 = b)32.47+ 32.53 32002)Chữa bài tập 35/19 SGK -HS 2) BT 35/19 SGK. Cỏc tớch bằng nhau:3)Yờu cầu cả lớp làm BT 47/9 SBT. 15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12Yờu cầu 1 HS lờn bảng trỡnh bày. (=15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (=16.9) -HS3) BT 47/9 SBT. Cỏc tớch bằng nhau: 11.18 = 6.3.11 = 11.9.2 15.45 = 9.5.15 = 45.3.5B.Hoạt động 2: Luyện tập (25 ph). Giỏo viờn Học sinh Ghi bảng-Yêu cầu tự đọc BT 36/19 -Tự đọc BT 36/19 SGK I.Dạng 1: Tớnh nhẩmSGK 1)BT 36/19 SGK-Gọi 3 HS làm cõu a BT -Ba HS lờn bảng làm, HS a) *15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) khỏc làm vào vở.36 = 3.20 = 60-Hỏi: Tại sao tách 15=3.5, hoặctách thừa số 4 được không 15.4=15.2.2=30.2=60 *25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 =100.3 =300 -Đọc BT 37/20 SGK *125.16 = 125.8.2 =-Yêu cầu đọc BT 37/20 (125.8).2 =1000.2 = -Ba HS lờn bảng làm.SGK 2000-Gọi 3 HS lờn bảng làm 2)BT 37/20 SGKBT37 *19.16 = (20-1).16 = 320-16 = 304 *46.99 = 46(100-1) = 4600- 46=4554 *35.98 = 35(100-2) = 3500 –70 = 3430 Giỏo viờn Học sinh Ghi bảng -Tự đọc bài mẫu BT II.Dạng 2: Sử dụng mỏy-Cách làm phép nhânbằng máy tính cũng như tớnh 38/20cách làm phép cộng (thay 1)BT 38/20 SGK -3 HS lờn bảng làm BT 375.376 = 141000bằng dấu ) 38/20 bằng mỏy tớnh. 624.625 = 390000-Gọi 3 HS làm 13.81.215 = 226395BT38/20SGK -Làm BT 39; 40/20 SGK 2)BT 39/20 SGK Nhận xột: Nhân số 142 theo nhúm-Yêu cầu hoạt động nhóm -Mỗi thành viờn làm phộp 857 với 2;3;4;5;6 đềulàm BT 39; 40/20 SGK nhõn theo phõn cụng, rồi được tích là chính 6 chữ nhậ xột chung kết quả. số đă cho nhưng viết theo-Gợi ý phõn cụng trong thứ tự khác.nhúm làm cho nhanh rồi -Cỏc nhúm trỡnh bày, cỏc 3)BT40/20 SGKgộp cỏc kết quả lại so nhúm khỏc nhận xột ab tổng số ngày trongsỏnh hai tuần lễ là 14, -Tự làm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, CÁC PHÉP TOÁN LUYỆN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, CÁC PHÉP TOÁNI.MỤC TIấU: HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. HS biết vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất trờn vào giải toỏn. Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý nhanh.II.CHUẨN BỊ: GV: Đèn chiếu, giấy trong (bảng phụ) tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi. HS: Mỏy tớnh bỏ tỳi.III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph). Giỏo viờn Học sinh1)Nờu cỏc tớnh chất của phộp nhõn cỏc -HS 1) Phỏt biểu t/csố tự nhiờn. ỏp dụng: ỏp dụng: Tớnh nhanh a) = (5.2).(25.4).16 = 16000 a)5.25.2.16.4 b) = 32(47+53) = 32.100 = b)32.47+ 32.53 32002)Chữa bài tập 35/19 SGK -HS 2) BT 35/19 SGK. Cỏc tớch bằng nhau:3)Yờu cầu cả lớp làm BT 47/9 SBT. 15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12Yờu cầu 1 HS lờn bảng trỡnh bày. (=15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (=16.9) -HS3) BT 47/9 SBT. Cỏc tớch bằng nhau: 11.18 = 6.3.11 = 11.9.2 15.45 = 9.5.15 = 45.3.5B.Hoạt động 2: Luyện tập (25 ph). Giỏo viờn Học sinh Ghi bảng-Yêu cầu tự đọc BT 36/19 -Tự đọc BT 36/19 SGK I.Dạng 1: Tớnh nhẩmSGK 1)BT 36/19 SGK-Gọi 3 HS làm cõu a BT -Ba HS lờn bảng làm, HS a) *15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) khỏc làm vào vở.36 = 3.20 = 60-Hỏi: Tại sao tách 15=3.5, hoặctách thừa số 4 được không 15.4=15.2.2=30.2=60 *25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 =100.3 =300 -Đọc BT 37/20 SGK *125.16 = 125.8.2 =-Yêu cầu đọc BT 37/20 (125.8).2 =1000.2 = -Ba HS lờn bảng làm.SGK 2000-Gọi 3 HS lờn bảng làm 2)BT 37/20 SGKBT37 *19.16 = (20-1).16 = 320-16 = 304 *46.99 = 46(100-1) = 4600- 46=4554 *35.98 = 35(100-2) = 3500 –70 = 3430 Giỏo viờn Học sinh Ghi bảng -Tự đọc bài mẫu BT II.Dạng 2: Sử dụng mỏy-Cách làm phép nhânbằng máy tính cũng như tớnh 38/20cách làm phép cộng (thay 1)BT 38/20 SGK -3 HS lờn bảng làm BT 375.376 = 141000bằng dấu ) 38/20 bằng mỏy tớnh. 624.625 = 390000-Gọi 3 HS làm 13.81.215 = 226395BT38/20SGK -Làm BT 39; 40/20 SGK 2)BT 39/20 SGK Nhận xột: Nhân số 142 theo nhúm-Yêu cầu hoạt động nhóm -Mỗi thành viờn làm phộp 857 với 2;3;4;5;6 đềulàm BT 39; 40/20 SGK nhõn theo phõn cụng, rồi được tích là chính 6 chữ nhậ xột chung kết quả. số đă cho nhưng viết theo-Gợi ý phõn cụng trong thứ tự khác.nhúm làm cho nhanh rồi -Cỏc nhúm trỡnh bày, cỏc 3)BT40/20 SGKgộp cỏc kết quả lại so nhúm khỏc nhận xột ab tổng số ngày trongsỏnh hai tuần lễ là 14, -Tự làm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số lớp 6 tài liệu toán 6 giáo án toán 6 lý thuyết toán 6 bài giảng toán 6Tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Toán 6 bài 10: Số nguyên tố
27 trang 26 0 0 -
Bài giảng Toán 6 tiết 24: Luyện tập chung
15 trang 25 0 0 -
thiết kế bài giảng toán 6 (tập 1): phần 1
163 trang 24 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 2 part 5
51 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán 6 tiết 52: Luyện tập chung
28 trang 23 0 0 -
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
10 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán môn 6 bài 9: Dấu hiệu chia hết
27 trang 22 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 1 part 3
33 trang 21 0 0 -
14 trang 20 0 0
-
TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
10 trang 19 0 0 -
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 – KÌ I
4 trang 19 0 0 -
thiết kế bài giảng toán 6 (tập 1): phần 2
120 trang 19 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Đại Số lớp 6
2 trang 19 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 1 part 10
29 trang 18 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 1 part 4
33 trang 18 0 0 -
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
5 trang 18 0 0 -
Bài giảng Toán 6: Ôn tập cuối chương V
23 trang 17 0 0 -
6 trang 17 0 0
-
6 trang 17 0 0
-
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 ; CHO 9
10 trang 16 0 0