Đề khảo sát kiến thức THPT môn Sinh học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 416
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 264.43 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề khảo sát kiến thức THPT môn Sinh học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 416 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát kiến thức THPT môn Sinh học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 416SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019MÔN: SINH HỌC - LỚP 12Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đềMã đề 416Câu 81: Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào sauđây ở động vật?A. Học ngầm.B. Điều kiện hoá hành động.C. Học khôn.D. Điều kiện hoá đáp ứng.Câu 82: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp làA. NADPH, H2O.B. ATP, CO2.C. ATP, O2, H2O.D. ATP, NADPH, O2.Câu 83: Trong kĩ thuật chuyển gen để phân lập được dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học đã cóphương pháp gì?A. Chọn tế bào nhận có đặc điểm dễ nhận biết.B. Chọn thể truyền có gen đánh dấu dễ nhận biết.C. Chọn gen cần chuyển có đặc điểm dễ nhận biết. D. Chọn tế bào cho gen có đặc điểm dễ nhận biết.Câu 84: Nhóm động vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?A. Cánh cam, bọ rùa, châu chấu.B. Bọ ngựa, cào cào, dế mèn.C. Rắn hổ mang, thằn lằn, tắc kè.D. Ếch đồng, cóc, nhái.Câu 85: Trong cấu trúc của phân tử ARN, có mấy loại đơn phân?A. 2.B. 4.C. 1.D. 3.Câu 86: Trong các nhân tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa có thể làm phong phú vốn gen của quầnthể?I. Đột biếnII. Giao phối không ngẫu nhiên.III. Di nhập gen.IV. Chọn lọc tự nhiên.V. Các yếu tố ngẫu nhiên.A. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 87: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảmphân, cặp Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, cặp Bb phân li bình thường. Cácloại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên làA. AAb và B hoặc aaB và b.B. AaB và b hoặc Aab và B.C. AAB và aab hoặc AAb và aaB.D. ABb và a hoặc aBb và A.Câu 88: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêron Lac không có thành phần nào sau đây?A. Vùng vận hành (O).B. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.C. Gen điều hòa (R).D. Vùng khởi động (P).Câu 89: Chất nào sau đây được dùng để kích thích hạt và chồi ngủ nảy mầm?A. Xitôkinin.B. Gibêrelin.C. Xitôcrôm.D. Phitôcrôm.Câu 90: Một quần thể động vật có 1000 cá thể, trong đó có 200 cá thể mang kiểu gen HH, 500 cá thể mang kiểugen Hh, 300 cá thể mang kiểu gen hh. Tần số của các alen H và h trong quần thể trên lần lượt làA. 0,35 và 0,65.B. 0,45 và 0,55.C. 0,4 và 0,6.D. 0,2 và 0,8.Câu 91: Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?A. Tổng hợp các chất hữu cơ.B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.C. Giải phóng năng lượng ATP.D. Tạo các sản phẩm trung gian.Câu 92: Loài động vật nào sau đây thực hiện quá trình trao đổi khí qua hệ thống ống khí?A. Tôm càng xanh.B. Giun đất.C. Châu chấu.D. Thỏ.Câu 93: Cặp cơ quan nào sau đây được gọi là cơ quan tương đồng?A. Cánh chim và cánh dơi.B. Cánh bướm và cánh chim.C. Gai cây hoa hồng và gai cây xương rồng.D. Mang cá và mang tôm.Câu 94: Khi nói về hướng động ở thực vật, nhận định nào dưới đây đúng?A. Rễ cây có hướng sáng âm.B. Rễ cây có hướng trọng lực âm.C. Ngọn cây có hướng trọng lực dương.D. Rễ cây có hướng sáng dương.Câu 95: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không có vai tròA. cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.B. góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.Trang 1/4 - Mã đề thi 416C. tạo ra alen mới trong quần thể.D. làm trung hoà tính có hại của đột biến.Câu 96: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ở ruồi giấm làm cho mắt lồi thành mắt dẹt?A. Lặp đoạn.B. Mất đoạn.C. Đảo đoạn.D. Chuyển đoạn.Câu 97: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.Câu 98: Loài thực vật nào sau đây có khả năng tạo ra cơ thể mới từ một bộ phận của thân rễ?A. Khoai lang.B. Rau má.C. Khoai tây.D. Cỏ gấu.0Câu 99: Ở sinh vật nhân thực, xét gen B có chiều dài bằng 4216A và có %G - %T = 10%. Gen B bị đột biếndạng thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T trở thành gen b. Cho một số phát biểu sau về 2 gen nói trên:I. Số liên kết hiđrô của gen B là 2976.II. Số nuclêôtit loại A của gen b là 496.III. Số liên kết hiđrô của gen b là 3223.IV. Số nuclêôtit loại G của gen b là 743.Trong số phát biểu trên, các phát biểu đúng làA. I và III.B. III và IV.C. II và IV.D. I và II.Câu 100: Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 nhiễm sắc thể khác nhau. Số nhiễm sắc thểcó trong mỗi tế bào sinh dưỡng thể một của loài chuột trên làA. 18.B. 37.C. 57.D. 19.Câu 101: Trong một quần thể của một loài lưỡng bội xét gen I có 4 alen, gen II có 6 alen, biết rằng các gen nằmtrên các nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể làA. 31.B. 210.C. 90.D. 300.Câu 102: Cho các nhân tố sau:I. Sức co bóp của tim.II. Độ quánh của máu.III. Số lượng hồng cầu.IV. Sức cản của động mạch.Trong các nhân tố trên, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi huyết áp?A. 4.B. 3.C. 1.D. 2.Câu 103: Ở một loài thực vật, gen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với gen a quy định lá xẻ, gen B quyđịnh quả to trội hoàn toàn so với gen b quy định quả nhỏ. Cho cây lá nguyên, quả to giao phấn với cây lá nguyênquả nhỏ (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 30% số cây lá nguyên, quả nhỏ. Biết rằng không xảy rađột biến. Theo lý thuyết, khoảng cách giữa gen A và B là bao nhiêu?A. 40 cM.B. 5 cM.C. 20 cM.D. 10 cM.Câu 104: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen qui định.Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ.Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Bệnh do alen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.II. Có 6 người xá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát kiến thức THPT môn Sinh học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 416SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019MÔN: SINH HỌC - LỚP 12Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đềMã đề 416Câu 81: Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào sauđây ở động vật?A. Học ngầm.B. Điều kiện hoá hành động.C. Học khôn.D. Điều kiện hoá đáp ứng.Câu 82: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp làA. NADPH, H2O.B. ATP, CO2.C. ATP, O2, H2O.D. ATP, NADPH, O2.Câu 83: Trong kĩ thuật chuyển gen để phân lập được dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học đã cóphương pháp gì?A. Chọn tế bào nhận có đặc điểm dễ nhận biết.B. Chọn thể truyền có gen đánh dấu dễ nhận biết.C. Chọn gen cần chuyển có đặc điểm dễ nhận biết. D. Chọn tế bào cho gen có đặc điểm dễ nhận biết.Câu 84: Nhóm động vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?A. Cánh cam, bọ rùa, châu chấu.B. Bọ ngựa, cào cào, dế mèn.C. Rắn hổ mang, thằn lằn, tắc kè.D. Ếch đồng, cóc, nhái.Câu 85: Trong cấu trúc của phân tử ARN, có mấy loại đơn phân?A. 2.B. 4.C. 1.D. 3.Câu 86: Trong các nhân tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa có thể làm phong phú vốn gen của quầnthể?I. Đột biếnII. Giao phối không ngẫu nhiên.III. Di nhập gen.IV. Chọn lọc tự nhiên.V. Các yếu tố ngẫu nhiên.A. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 87: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảmphân, cặp Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, cặp Bb phân li bình thường. Cácloại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên làA. AAb và B hoặc aaB và b.B. AaB và b hoặc Aab và B.C. AAB và aab hoặc AAb và aaB.D. ABb và a hoặc aBb và A.Câu 88: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêron Lac không có thành phần nào sau đây?A. Vùng vận hành (O).B. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.C. Gen điều hòa (R).D. Vùng khởi động (P).Câu 89: Chất nào sau đây được dùng để kích thích hạt và chồi ngủ nảy mầm?A. Xitôkinin.B. Gibêrelin.C. Xitôcrôm.D. Phitôcrôm.Câu 90: Một quần thể động vật có 1000 cá thể, trong đó có 200 cá thể mang kiểu gen HH, 500 cá thể mang kiểugen Hh, 300 cá thể mang kiểu gen hh. Tần số của các alen H và h trong quần thể trên lần lượt làA. 0,35 và 0,65.B. 0,45 và 0,55.C. 0,4 và 0,6.D. 0,2 và 0,8.Câu 91: Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?A. Tổng hợp các chất hữu cơ.B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.C. Giải phóng năng lượng ATP.D. Tạo các sản phẩm trung gian.Câu 92: Loài động vật nào sau đây thực hiện quá trình trao đổi khí qua hệ thống ống khí?A. Tôm càng xanh.B. Giun đất.C. Châu chấu.D. Thỏ.Câu 93: Cặp cơ quan nào sau đây được gọi là cơ quan tương đồng?A. Cánh chim và cánh dơi.B. Cánh bướm và cánh chim.C. Gai cây hoa hồng và gai cây xương rồng.D. Mang cá và mang tôm.Câu 94: Khi nói về hướng động ở thực vật, nhận định nào dưới đây đúng?A. Rễ cây có hướng sáng âm.B. Rễ cây có hướng trọng lực âm.C. Ngọn cây có hướng trọng lực dương.D. Rễ cây có hướng sáng dương.Câu 95: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không có vai tròA. cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.B. góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.Trang 1/4 - Mã đề thi 416C. tạo ra alen mới trong quần thể.D. làm trung hoà tính có hại của đột biến.Câu 96: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ở ruồi giấm làm cho mắt lồi thành mắt dẹt?A. Lặp đoạn.B. Mất đoạn.C. Đảo đoạn.D. Chuyển đoạn.Câu 97: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.Câu 98: Loài thực vật nào sau đây có khả năng tạo ra cơ thể mới từ một bộ phận của thân rễ?A. Khoai lang.B. Rau má.C. Khoai tây.D. Cỏ gấu.0Câu 99: Ở sinh vật nhân thực, xét gen B có chiều dài bằng 4216A và có %G - %T = 10%. Gen B bị đột biếndạng thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T trở thành gen b. Cho một số phát biểu sau về 2 gen nói trên:I. Số liên kết hiđrô của gen B là 2976.II. Số nuclêôtit loại A của gen b là 496.III. Số liên kết hiđrô của gen b là 3223.IV. Số nuclêôtit loại G của gen b là 743.Trong số phát biểu trên, các phát biểu đúng làA. I và III.B. III và IV.C. II và IV.D. I và II.Câu 100: Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 nhiễm sắc thể khác nhau. Số nhiễm sắc thểcó trong mỗi tế bào sinh dưỡng thể một của loài chuột trên làA. 18.B. 37.C. 57.D. 19.Câu 101: Trong một quần thể của một loài lưỡng bội xét gen I có 4 alen, gen II có 6 alen, biết rằng các gen nằmtrên các nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể làA. 31.B. 210.C. 90.D. 300.Câu 102: Cho các nhân tố sau:I. Sức co bóp của tim.II. Độ quánh của máu.III. Số lượng hồng cầu.IV. Sức cản của động mạch.Trong các nhân tố trên, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi huyết áp?A. 4.B. 3.C. 1.D. 2.Câu 103: Ở một loài thực vật, gen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với gen a quy định lá xẻ, gen B quyđịnh quả to trội hoàn toàn so với gen b quy định quả nhỏ. Cho cây lá nguyên, quả to giao phấn với cây lá nguyênquả nhỏ (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 30% số cây lá nguyên, quả nhỏ. Biết rằng không xảy rađột biến. Theo lý thuyết, khoảng cách giữa gen A và B là bao nhiêu?A. 40 cM.B. 5 cM.C. 20 cM.D. 10 cM.Câu 104: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen qui định.Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ.Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Bệnh do alen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.II. Có 6 người xá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Đề thi thử THPT môn Sinh năm 2019 Ôn thi THPT năm 2019 môn Sinh Đề thi thử môn Sinh năm 2019 Kĩ thuật chuyển genGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 80 0 0
-
Bài thuyết trình: Kĩ thuật chuyển gen
59 trang 22 0 0 -
8 trang 17 0 0
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019
4 trang 16 0 0 -
Bài giảng Sinh học 12 bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen
40 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 122
6 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 005
4 trang 15 0 0 -
Đề thi KSCL môn Sinh học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 406
5 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 020
4 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Phan Đình Phùng
4 trang 14 0 0