Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.45 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp giúp các em hệ thông và ôn tập lại các kiến thức đã học, sử dụng thành thạo các công thức toán học và vận dụng chúng vào giải các bài tập từ cơ bản đến nâng cao giúp các em đạt điểm tối đa trong bài kiểm tra 1 tiết sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐCHƯƠNG 6 – TOÁN 10Cấp độNhận biếtThông hiểuTênVận dụngCấp độ thấpCộngCấp độ caochủ đề(nộidung,chương…)Cung và góclượng giác(Chương 6)Số câu:6Số điểm:2,4Mối quan hệgiữa hai đơnvị đo góc: độvà rađian,định nghĩađường trònđịnh hướng,công thức tínhđộ dài cungtròn.Tính độ dàicủa cung tròn,số đo của mộtcung lượnggiác.Biểu diễn mộtcung lượnggiác trênđường trònlượng giác.Số câu:4Số câu:2Số câu:1Số câu:6Số điểm:1,2Số điểm:0,8Số điểm:0,42,4điểm=24%Nhận biết giátrị của mộtcung lượnggiác, 4 côngthức lượnggiác cơ bản.Áp dụng côngthức lượnggiác cơ bản đểtính các giá trịlượng giác,giá trị lượnggiác của cáccung có liênquan đặc biệt.Áp dụng côngthức lượnggiác cơ bản đểđơn giản biểuthức.Số câu:4Số câu:3Số câu:1Số câu:8Số điểm:1,2Số điểm:1,6Số điểm:0,43,2điểm=32%Tỉ lệ 24 %Giá trị lượng giáccủa một cung( chương 6 )Số câu:8Số điểm:3,2Tỉ lệ 32 %Công thức lượnggiác( chương 6)Số câu:11Nhận biếtViết công thức Áp dụng côngđược côngcộng, côngthức cộng đểthức cộng,thức nhân đôi tính giá trị củacông thứccông thức biếtmột cung,nhân đôi, công đổi tích thànhbiểu thức.thức biến đổi tổng ở dạng cụtổng thànhthể.tích, tíchthành tổng.Áp dụng côngthức hạ bậc đểtính giá trịlượng giác củamột cung,công thức biếnđổi tổng thànhtích để đơngiản biểuthức.Số câu:4Số câu:3Số câu:1Số câu:2Số câu:11Số điểm:2,4Số điểm:0,8Số điểm:0,4Số điểm:0,84,4điểm=44%Tổng số câu:25Số câu:12Số câu:8Số câu:5Số câu:25Tổngsốđiểm:10Số điểm:4,8Số điểm:3,2Số điểm:2,0Số điểm:1048%32%20%Số điểm:4,4Tỉ lệ 44 %Tỉ lệ 100%Trường THCS & THPT Võ Nguyên GiápĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên:…………………………. Lớp: 10BMôn: Đại số 10 - Thời gian 45 phútĐỀ 101Đánh dấu chéo vào ô trống các em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25ABCDCâu 1: Góc có số đo -1200 được đổi sang số đo rad là :A. B. 323C. 56D. 6Câu 2: Cho góc x thoả mãn 1800 < x < 2700. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. tanx < 0Câu 3: Biết cos x A. sin x  B. sinx > 0D. cotx > 04và 0  x  . Giá trị của sin x là :1323 1713Câu 4: Giá trị của biểu thứcA. C. cosx > 0B. sin x cos800  cos 200sin 400 cos100  sin100.cos 40032Câu 5: Góc có số đo3 1713B. -1C. sin x 3 174D. sin x 43 17bằng :C. 1D.327được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là :19A. 66019’B. 66032’C. -66019’D. 66031’Câu 6: Kết quả nào dưới đây là đúng? 180 B.  rad    Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?A.  rad  101  tan a. tan btan a  tan btan a  tan bC. tan  a  b  1  tan a. tan b0C.  rad  180 0D.  rad  6001  tan a.tan btan a  tan btan a  tan bD. tan  a  b  1  tan a.tan b23Câu 8: Giá trị của biểu thức D = cos  cos  coslà:77711A. B. -1C.D. 122A. tan  a  b  B. tan  a  b  Câu 9: Biểu thức D  cot x A.1sin xsin xđược rút gọn bằng:1  cosx1B.C. cos xcosxCâu 10: Tính giá trị biểu thức P  sin 4   cos 4 biết sin 2 A.13B.79D. sin 2x23C. 1D.97Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây là đúng ?A. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có môt số đo.B. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo sao cho tổng của chúngbằng 2C. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo hơn kém nhau 2 .D. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số số đo sai khác nhau một bội của213Câu 12: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ, cho sd AM . Tìm vị trí điểm M.4A. M là trung điểm cung nhỏB. M là trung điểm cung nhỏC. M là trung điểm cung nhỏD. M là trung điểm cung nhỏBC .CD .AD .AB .Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng?A. tan     tan B. cot     cot C. sin     sin D. cos     cos Câu 14: Biểu thức sin  a   được viết lại:61A. sin  a    sin a 6231B. sin  a   sin a  cos a6 22 13cos aD. sin  a    sin a 31sin a  cos aC. sin  a   6 22Câu 15: Chọn đáp án sai?6A. cos   k 2    cos B. cos   k 2   cos C. tan   k   tan D. sin   2 k   sin 22Câu 16: Đường tròn có bán kính bằng 20 cm. Độ dài của cung tròn có số đo bằng 1,5 rad là:A. 10cmB. 20cmC. 30cmD. 45cm34Câu 17: Cho sin   . Khi đó cos 2 bằng:A. 18Câu 18: ChoB. 274C.    và tan    2 . Khi đó sin  bằng74D.18A. 2 55B. 2 53C. 55D.2 55Câu 19: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?A. cos 2  cos2   sin 2 B. cos 2  2cos2  1C. cos 2  1  2sin 2 D. cos 2  sin 2   cos2 Câu 20: Trên đường tròn lượng giác, điểm N  3 1;  là điểm cuối của cung lượng giác  có điểm2 2 đầu A. Tìm  , biết rằng  là một trong bốn số đo cho dưới đây:A.   210 0B.   300C.   300D.   2100C.  sin 2xD. cos8xC.   k , k D.  Câu 21: sin 3 x.cos5 x  sin 5 x.cos3x  ?A.  sin 8xB. sin 2xCâu 22: Điều kiện trong đẳng thức tan.cot = 1 là:A.  2B.   k k , k 2,k Câu 23: Tìm  , biết cos   1A.  2B.   k , k C.   k 2 , k 2 k 2 , k D.     k , k Câu 24: Kết quả nào sau đây là sai?A. sin 200.sin 400.sin 800 C. cos 360.cos 720 3812B. cos 200.cos 400.cos800 18D. cot 700.cot 500.cot100  3 25 Câu 25: tan   bằng: 4 A. -1B. 1C.22------------------------ HẾT -----------------------------D.22 k 2 , k  ...

Tài liệu được xem nhiều: