Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 621

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.83 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 621 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 621SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮKTRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONGĐề Kiểm tra Đại sốNĂM HỌC 2018 - 2019MÔN Toán – Khối lớp 11Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian phát đề)(Đề thi có 03 trang)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 6213 Câu 1. Phương trình sin  2 x    sin  x  có tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   bằng:44 5A. B.C.D.264Câu 2. Hàm số y  cos x và y  sin x cùng đồng biến trên: A.  ;  2  3 B.   ; 2  3C.  ; 2 2 D.  0;  2Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 cos  x    1 là:3A. 1B. 3C. 0D.3Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x  (2m  1) cos x  m  1  0 có  3 nghiệm trên khoảng  ;  .2 2 A. 1  m  0B. 1  m  0C. 1  m 12D. 1  m  0Câu 5. Phương trình 2 cos x  2  0 có nghiệm là: x  4  k 2A. ,k  x  3  k 245 x  4  k 2,k C.  x   5  k 24 x  4  k 2B. ,k  x     k 243 x  4  k 2,k D.  x   3  k 24Câu 6. Chu kỳ của hàm số y  tan x là:A. 2B.2C. D. k , k  Câu 7. Mùa xuân ở hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) thường có trò chơi đu. Khi người chơi đu nhún đều, cây đu sẽđưa người chơi đu dao động qua lại vị trí cân bằng. Nghiên cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách h(tính bằng mét) từ người chơi đu đến vị trí cân bằng (hình vẽ) được biểu diễn qua thời gian t ( t  0 và đượctính bằng giây) bởi hệ thức h  d với d  3cos  (2t  1)  , trong đó ta quy ước rằng d  0 khi vị trí cân31/3 - Mã đề 621bằng ở về phía sau lưng người chơi đu và d  0 trong trường hợp ngược lại.Tìm các thời điểm trong vòng 2 giây đầu tiên mà người chơi đu ở xa vị trí cânbằng nhất.11A. t  ( s )B. t  (s ) và t  1( s )4411C. t  2(s) và t  ( s )D. t  (s ) và t  2( s )42Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y  cotx giảm trong khoảng  0;  . 2 B. Hàm số y  sinx tăng trong khoảng  0;  . 2 C. Hàm số y  cosx tăng trong khoảng  0;  . 2 D. Hàm số y  tanx tăng trong khoảng  0;  . 2Câu 9. Với giá trị nào của m thì phương trìnhA. m   1;1B. m  cos x  m 0 có nghiệm ?sin xC. m   1;1Câu 10. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:A. 3sin x  2  0C. tan x  3  0D. m  1B. 2 sin x  5  0D. 2 cos 2 x  cos x  1  0Câu 11. Điều kiện xác định của hàm số y  tan  2x   là:355A. x   k , k  B. x  k , k   C. x  k , k 212212D. x 6k,k 2Câu 12. Tập giá trị của hàm số y  2 sin x cos x là:A. T    ;  C. T   1;1B. T  D. T   2; 2Câu 13. Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trongt  kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h  3cos     12 . Mực nước của 8 4kênh cao nhất khi:A. t = 14 (giờ)B. t = 16 (giờ)C. t = 15 (giờ)D. t = 13 (giờ) 3 11 Câu 14. Phương trình (1  cos x )(1  sin x)  2 có tổng các nghiệm thuộc khoảng   ; bằng: 4 4 79A. B. C. 2  2 D. 542Câu 15. Tập xác định của hàm số y A. D   \ 0sin x:2  cos xB. D   \ 2 C. D   \  2Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai ?2/3 - Mã đề 621D. D  A. cos x  0  x 2B. cos x  1  x    k 2 , k   . k , k   .C. cos x  1  x  k 2 , k   .D. cos x  0  x Câu 17. Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0; 2018 của phương trình sin 4A. 204657Câu 18. Phương trìnhB. 207046sin 2 x  1A. 12 cos x  1B. 0C. 2064032 k 2 , k   .xx cos 4  1  2sin x là:22D. 205761 0 có số nghiệm thuộc đoạn   ;   là:C. 4D. 2Câu 19. Hàm số y  2 cos x  sin  x   đạt giá trị lớn nhất là:4A. 5  2 2B.52 2C. 5  2 2D.52 2sin x  cos xlần lượt là:2sin x  cos x  31C.và  1D. 2 và 12Câu 20. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y A. 2 và 1B. 1 và 12Câu 21. Đồ thị của hàm số nào sau đây có trục đối xứng là trục tung ?A. y  cos xB. y  sin xC. y  tan xD. y  cot xCâu 22. Nghiệm của phương trình cos x  3 sin x  3 là: x  2  k 2,k A.  x    k 26B. x 3 k , k   x  3  k,k C.  x    k6 x  2  k,k D.  x    k6C. y  cos 3 x tan 2 xD. y  sin 5x cos 2 xCâu 23. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?A. Hàm số y  sin 2 x là hàm lẻ.B. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;   .C. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng  0;   .D. Hàm số y  tan x đồng biến trên  .Câu 24. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?A. y  x cos 3 xB. y  cot x cos 2 xCâu 25. Phương trình 2sin 2 x  sin x  3 có nghiệm là:A. x 2 k 2 , k  B. x  6 k 2 , k  C. x ------ HẾT ------3/3 - Mã đề 6212 k , k  D. x  k , k   ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: