Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 của trường THPT Phan Bội Châu nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều đề luyện tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ kiểm tra 1 tiết sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 – THPT Phan Bội ChâuSỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 1LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 - 2016.Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 45 phútI. MỤC TIÊU: Đánh giá việc học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học trong “Chương I.(Đại số 10)”.II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.III. MA TRẬNVận dụngCộngChủ đềNhận biếtThông hiểuCaoThấpMức độ1. Mệnh đềSố câuSố điểmTỉ lệ %2. Tập hợpSố câuSố điểmTỉ lệ %3. Số gần đúngSố câuSố điểmTỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %Viết mệnh đề Xét tính đúng Xét tính đúngphủ địnhsai của mệnh sai của mệnhđềđề2 câu1 câu1 câu2 điểm1 điểm1 điểm20%10%10%Thực hiệncác phéptoán tập hợp(1)1 câu1 điểm10%Viết số quytròn của sốgần đúngThực hiệncác phép toántập hợp vàbiểu diễn lêntrục số1 câu3 điểm30%Liệt kê cácphần tử củatập hợp(2)1 câu1 điểm10%1 câu1 điểm10%3 câu4 điểm40%Lưu ý: (1)+(2) chung trong một câu.2 câu4 điểm40%3 câu5 điểm50%1 câu1 điểm10%2 câu4 điểm40%1 câu2 điểm20%6 câu10 điểm100%SỞ GD&ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ 1NĂM HỌC: 2015-2016Môn: TOÁN Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài:45 phút(Không kể thời gian phát, chép đềĐề kiểm tra có 01 trang)Câu 1(2 điểm). Cho các tập hợp A x / x 2 7 x 12 0B 2 n 1 / n , n 5a, Liệt kê các phần tử của A và Bb, Xác định các tập hợp A B; A B.Câu 2(3 điểm). Cho các tập hợp A 4;1 ; B 2;2 .Xác định các tập hợp sau và biểu diễn lên trục số:A B; A B; A B.Câu 3(4 điểm). Viết mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:a, P: “ x ; x 2 1 0 ”.b, Q: “ n : n 1 n 2 0 ”.Câu 4(1 điểm). Cho số gần đúng a = 5 314 269. Viết số quy tròn của a đến hàng nghìn.-----------------------Hết--------------------ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMCÂUNỘI DUNGA x / x 7 x 12 0ĐIỂM2B 2n 1 / n , n 5Câu 1 a, x 2 7 x 12 0 x1 3; x2 4(2 điểm)Vậy A 3;4n , n 5 n nhận các giá trị 0;1;2;3;4;5. Khi đóB 1;3;5;7;9;11b, A B 1;3; 4;5;7;9;11A B 3A 4;1 ; B 2;2 .Xác định các tập hợp sau và biểu diễn lên trục số: A B; A B; A B.A B 4;2 20,250,250,250,250,50,530,50,5Câu 2 Biểu diễn lên trục số(3 điểm) A B 2;10,50,5Biểu diễn lên trục số0,50,5AB = 4; 2 Biểu diễn lên trục sốViết mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:a, P: “ x ; x 2 1 0 ”.P : x : x 2 1 02Vì x 1 1 0 P đúng.Câu 3(4 điểm)b, Q: “ n : n 1 n 2 0 ”.Q : n : n 1 n 2 0. n 1 n 222.0,52.0,521Nếu n 1 n 2 0 Mà n 1 ; n 2 .0,25Vậy Q sai.Câu 4(1 điểm)2.0,250,25Cho số gần đúng a = 5 314 269. Viết số quy tròn của a đến hàng nghìn.a 5 314 0001