Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 120.31 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Toán phần Đại số lớp 10 đến đâu. Mời bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 của trường THPT Bác Ái để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 – THPT Bác ÁiMA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IVChủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năngBất đẳng thức.Bất phương trình và hệ bất phương trìnhmột ẩn. Luyện tậpDấu của nhị thức bậc nhất.Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. LuyệntậpDấu của tam thức bậc hai. Luyện tậpTổngMức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi1234TLTLTLTLCâu 3Câu 2a)Tổngđiểm12Câu 1a)Câu 1bCâu 2 bCâu 4744210BẢNG MÔ TẢCâu 1: (4.0 điểm) Xét dấu biểu thứcCâu 2: ( 4.0 điểm) a) Giải bất phương trình là tích thương các nhị thức, tam thức.b) Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫuCâu 3: (1.0 điểm) Tìm tham số m để phương trinh có 2 nghiệm phân biệt.Câu 4: (1.0 điểm) CM bất đẳng thứcSỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬNTRƯỜNG THPT BÁC ÁIĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) - LỚP 10NĂM HỌC 2015 – 2016Môn: Toán - Chương trình chuẩnThời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát, chép đề)Đề: (Đề kiểm tra có 01 trang)Câu 1: (4.0 điểm) Xét dấu các biểu thức sau:a) f ( x)  (3  x )(5  4 x  x 2 )(3  2 x )(8  x  2 x 2 )b) g ( x) x2  4Câu 2: (4.0 điểm) Giải các bất phương trình sau:51a)2x  1 2  xx2  4 x1b) 2x  2x  32Câu 3: (1.0 điểm) Cho f ( x )  (m  1) x  2(m  1) x  3m  3 . Tìm các giá trị của tham số m đểf(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.Câu 4: (1.0 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 2a 2  b 2  c 2  2a (b  c)(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬNTRƯỜNG THPT BÁC ÁIĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) - LỚP 10NĂM HỌC 2015-2016Môn: Toán - Chương trình chuẩn.ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMCÂUÝa)ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤMf(x) = (3  x).(5  4 x  x 2 )-5x3+x5  4x  x 200-30+f(x)+0Vậy f(x) > 0 khi x  (; 5)  (3;1)f(x) < 0 khi x  (5; 3)  (1; )f(x) = 0 khi x = 1 hoặc x= -5 hoặc x = 3b)g ( x) 1++++000.50.50.5-0.5(3  2 x )(8  x  2 x 2 )x2  4x1ĐIỂM3  2x8  x  2 x 2x2  4g ( x)32-2+++00+0200.5++32Vậy f(x) > 0 khi x  (2; )  (2; )32f(x) < 0 khi x  (; 2)  ( ; 2)f(x) = 0 khi x a)20.532f(x) không xác định tại x  2 hoặc x=2512x  1 2  x5102x  1 2  x5  2  x    2 x  10 2 x  1 2  x 0.250.2510  5 x  2 x  10 2 x  1 2  x 7 x  90 2 x  1 2  x x1297+7 x  9 2 x  1 2  x ++++0+02 x  3x  2x  3VT22++0+00.75+321++++0000.250.250.250.2530+3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T   ; 1   ;3 2 + m  1 ( không thỏa mãn) vì f(x) có 1 nghiệm+ m  1 , ta có   2m 2  2m  4f(x)=0 có hai nghiệm phân biệt    0 2m 2  2m  4  0 2  m  14:0.251  9 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T   ;     ;2 2  7 2b)x  4x 102x  2x  3x2  4x 21  0x  2x  3x 2  4 x  x2  2 x  30x2  2 x  32 x  3 20x  2x  3x3Xét dấu biểu thức f ( x) 7 x  92x  12 xf ( x)20.25Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:2a 2  b 2  c 2  (a 2  b 2 )  (a 2  c 2 )  2ab  2ac  2a (b  c) (đpcm+0.50.250.250.250.251.0Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểmtừng phần như hướng dẫn quy định.

Tài liệu được xem nhiều: