Danh mục

Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 134

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 317.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 134 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 134 TRƯỜNGTHPTHÀMTHUẬNBẮC KIỂMTRA45PHÚTKHỐI12THPTPHÂNBAN Nămhọc:2016–2017(ĐỀCHÍNHTHỨC) Môn:GIẢITÍCH_L2(CƠBẢN) Thờigian:45phút(khôngkểthờigianphátđề); Điểm: LờiphêcủaThầy(Cô)giáo Chữkícủagiámthị:Họvàtên:..........................................Lớp:.......Mãđề:134(Đềgồm04trang)Tôđenvàocácôtươngứngvớiđápánđúngđãchọn01. 06. 11. 16.02. 07. 102 17.03. 08. 13. 18.04. 09. 14. 19.05. 10. 15. 20.Câu1:Phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố y = − x 3 + 3 x 2 − 5 tạiđiểmcóhoànhđộbằng −1 là: A. y = −9 x − 10 B. y = −9 x − 8 C. y = −3 x − 2 D. y = −3x + 4 x4Câu2:Hàmsố y = − 2 x 2 + 6 nghịchbiếntrênkhoảng: 4 A. ( −1;0 ) và ( 1;+ ) B. ( − ; −2 ) và ( 2;+ ) C. ( − ; −2 ) và ( 0;2 ) D. ( −2;0 ) và ( 2;+ )Câu3:Chohaisố thựckhôngâmthỏamãn x + y = 2. Giátrị lớnnhấtcủa 4biểuthức P = xy + là: xy + 2 5 5 3 7 A. B. C. D. 2 3 2 3 mx − 4Câu4:Hàmsố y = đồngbiếntrêntừngkhoảngxácđịnhcủanókhi x−mđiềukiệncủamlà: A. −2 < m < 2 B. m > 2 Trang1/4Mãđềthi134 C. m < −2 D. m −��� 2 m 2 x3 4Câu5:Giátrịcựcđạivàgiátrịcựctiểucủahàmsố y = − x 2 − 3x + lần 3 3lượtlà: −23 4 −23 −23 A. và3 B. −1 và3 C. và D.3và 3 3 3 3Câu6:Chohàmsố y = x3 + 3x 2 + ( m − 1) x + 4m ( 1) . Giátrịmđểhàmsố(1)nghịchbiếntrênkhoảng ( −1;1) là A. m −8 B. m 8 C. m −8 D. m 8Câu7:Tấtcả cácgiátrị của m để đườngthẳng d : y = 2 x + m cắtđồ thị 2x − 2hàmsố y = tạihaiđiểmphânbiệtAvàBsaocho AB 2 10 là: x +1 A. −4 m < 4 − 4 2 hoặc 4 + 4 2 < m 12 B. m 4 − 4 2 hoặc m 4 + 4 2 C. −4 m 12 D. −4 m < −4 − 4 2 hoặc −4 + 4 2 < m 12 x4 x2Câu8:Hàmsố: y = + + 3 cótậpxácđịnhlà: 4 2 A.  \ { 2;4} B. ( 0;+ ) C.  D.  \ { 4}Câu9:Chohàmsốcóbảngbiếnthiên x − 101 + y’0+00+ y + 3 + 44 vớibảngbiếnthiêntrênthìhàmsốđồngbiếntrên: A. ( − ; −1) và ( 1;+ ) B. ( −1;0 ) và ( 1;+ ) C. ( − ; −4 ) và ( −3; −4 ) D. ( − ; −1) và ( 0;1)Câu10:Chođồthị Trang2/4Mãđềthi134 -1 O 1 2 3 -2 -4 Đồthịtrênlàcủahàmsố: A. y = − x 3 − 3x 2 − 4 B. y = x3 − 3 x 2 − 4 C. y = − x 3 + 3x 2 − 4 D. y = x 3 − 3 x − 4Câu11:Tâmđốixứngđồthịhàmsố y = − x 3 + 3 x − 2 là: A. I ( −2;0 ) B. I ( 1;0 ) C. I ( 0;2 ) D. I ( 0; −2 )Câu12:Chođồthị -1 1 O -2 -3 -4 Sốđiểmcựctiểucủađồthịhàmsốđãcholà: A.0 B.2 C.3 D.1 x +1Câu13:Tậpxácđịnhcủahàmsố y = là: x −1 A.  \ { −1} B.  C.  \ { 1} D.  \ { 1}Câu14:Đườngthẳng x = 1 làđườngtiệmcậnđứngcủađồthịhàmsố: 3 − 2x 2x −1 2x −1 2x −1 A. y = B. y = C. y = D. y = 1 − 2x 1+ x 1− x x+2 x−2Câu15:Sốđiểmcựctrịcủahàmsố y = là: 2x A.1 B.0 C.2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: