Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 209
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 209ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: VẬT LÝ 11Thời gian làm bài: 40 phút;(30 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 209Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 1: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 0, 25 g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C được treo bởi một sợi dây không dãn,khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phương nằmngang và có độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng làA. 600.B. 450.C. 750.D. 300.Câu 2: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nóA. có hướng như nhau tại mọi điểm.B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.Câu 3: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhaubằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 200 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn làA. 1 N.B. 4 N.C. 2 N.D. 48 N.Câu 4: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U vàđiện trở R của một đoạn mạchU2A. P =B. P = U2IC. P = R.I2D. P = U.IRCâu 5: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điệntrường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m làA. 1000 J.B. 1 J.C. 1 mJ.D. 1 μJ.Câu 6: Công của dòng điện có đơn vị là:A. kWhB. WC. J/sD. kWCâu 7: Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q , tại một điểm trong chân không,cách điện tích Q một khoảng r là:QrQQ2A. E 9.109 2B. E 9.109C. E 9.10 9D. E 9.109 2rrrQCâu 8: Dòng điện được định nghĩa làA. là dòng chuyển dời có hướng của electron.B. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.C. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.D. dòng chuyển động của các điện tích.Câu 9: Một đèn ghi 120V- 60W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở đèn và cường độ dòng điện qua đèn có giá trịlàA. 240; 0,5 AB. 240 ; 2 AC. 120; 1AD. 484; 4ACâu 10: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động vàđiện trở trong của bộ nguồn làA. E và nr.B. E và r/n.C. nE và r/n.D. nE nà nr.Câu 11: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua.Điện tíchcủa êlectron là -1,6.10-19 C. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng làA. 6.1019B. 6.1018C. 6.1020D. 6.1017Câu 12: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tíchA. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. B. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.D. phụ thuộc vào cường độ điện trường.Câu 13: Một đèn dây tóc loại 220V – 100W, được mắc vào hiệu điện thế 110V. Công suất tiêu thụ của đèn là:A. 100W.B. 25W.C. 50W.D. 110W.Câu 14: Khi một biến trở R với nguồn suất điện động ξ và điện trở trong r, thấy công suất mạch ngoài cực đại thì:A. R= rB. ξ = IRC. R = 2rD. I = ξ/rCâu 15: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trởR. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:E EE EE EE EA. I 1 2B. I 1 2C. I 1 2D. I 1 2R r1 r2R r1 r2R r1 r2R r1 r2Câu 16: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy quaTrang 1/1 - Mã đề thi 209A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.Câu 17: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sauđây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?1 Q21 U211A. W =B. W = QUC. W = CU 2D. W =2 C2 C22Câu 18: Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 9 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữacường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch làA. 10B. 9.C. 6.D. 5Câu 19: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?A. UN = I(RN + r).B. UN = Ir.C. UN =E – I.r.D. UN = E + I.r.Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.Câu 21: Công suất sản ra trên điện trở 10 bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằngA. 9 V.B. 30 V.C. 18 V.D. 90 V.Câu 22: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (), mạchngoài gồm điện trở R1 = 6 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trịlớn nhất thì điện trở R phải có giá trịA. R = 2 ().B. R = 1 ().C. R = 3 ().D. R = 4 ().Câu 23: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.Khoảng cách giữa chúng là:A. r = 6 (m).B. r = 6 (cm).C. r = 0,6 (cm).D. r = 0,6 (m).Câu 24: Cường độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích mộtkhoảng 10 (cm) có độ lớn là:A. E = 4500 (V/m).B. E = 2250 (V/m).C. E = 0,225 (V/m).D. E = 0,450 (V/m).Câu 25: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 160(V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4(N). Độ lớn điện tích đó là:A. q = 1,25.10-6 (μC).B. q = 8.10-6 (μC).C. q = 1,25(μC).D. q = 8 (μC).Câu 26: Hai điện tích q1= 4.10-8C và q2= -10-8C đặt tai hai điểm A,B cách nhau 30 cm trong chân không.Vị tríđiểm có cường độ điện trường bằng 0 nằm trên đường thẳng ABA. cách A 30 cm ,cách B 60 cmB. Cách ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 lớp 11 Đề kiểm tra giữa HK1 môn Vật lí 11 Kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2018 Kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí 11 Cường độ điện trường Điện tích của êlectronTài liệu liên quan:
-
Bài tập Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
7 trang 217 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 1 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
74 trang 49 0 0 -
24 trang 48 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 40 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân (Lần 1)
5 trang 37 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_03
18 trang 33 0 0 -
6 trang 33 0 0
-
Bài giảng Truyền sóng và anten: Chương 2 - Nguyễn Việt Hưng
16 trang 30 0 0 -
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 10, 11 - THPT Bình Điền
5 trang 29 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1: Chương 6 - Lê Quang Nguyên
8 trang 29 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 11 bài 5 + 6: Điện thế, hiệu điện thế. Tụ điện
4 trang 26 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 26 0 0 -
Giáo án Vật lí 11 (Tiết 1 đến tiết 5)
24 trang 23 0 0 -
Trạng thái cơ bản của ion phân tử hydro trong điện trường tĩnh
10 trang 22 0 0 -
10 trang 21 0 0
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
9 trang 21 0 0 -
5 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 11
31 trang 21 0 0 -
Bài giảng Vật lý 12 bài 21: Điện từ trường
21 trang 20 0 0 -
Tài liệu ôn tập Vật lý 2: Điện trường
26 trang 20 0 0 -
Bài giảng Chương 9: Trường tĩnh điện
14 trang 20 0 0