Đề kiểm tra chất lượng HK1 Toán 10 - THPT Thiên Hộ Dương 2012-2013 (kèm đáp án)
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 230.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề kiểm tra chất lượng HK1 Toán 10 - THPT Thiên Hộ Dương 2012-2013", có những nội dung: Giải các bất phương trình, viết phương trình tham số của đường thẳng, viết phương trình đường tròn,... giúp các bạn học sinh phổ thông có thêm tài liệu tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng HK1 Toán 10 - THPT Thiên Hộ Dương 2012-2013 (kèm đáp án)SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ THAM KHẢO Năm học: 2012 - 2013 (Đề gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN – Lớp 10Đơn vị ra đề: THPT Thiên Hộ Dương Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phátđề)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8,0 điểm) Câu I: (3,0 điểm) 1. Xét dấu biểu thức: f ( x) = (2 x − 4)(4 − x) 2 2. Giải các bất phương trình sau: − x2 − x + 6 a. 0 x +1 4x − 3 3x − 4 b. > 7− x−2 x+3 Câu II: (3,0 điểm) 3Π 1. Cho cos α = 0,8 với α 2Π . Tính sin α , tan α . 2 2. Chứng minh rằng: tan 2 x − sin 2 x = tan 2 x.sin 2 x (với cos x 0 ). Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A( −1; 2) , B(7;5) và đường thẳng (d ) : x − 2 y + 7 = 0 . 1. Viết pương trình tham số của đường thẳng (∆) đi qua hai điểm A và B. 2. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d). II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) A. PHẦN 1: (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Câu IVa: (2,0 điểm) 1. Cho phương trình: (m − 1) x 2 + 2(m + 2) x + 3m − 1 = 0 . Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 25 , biết tiếp tuyến đi qua điểm M (4; 2) . B. PHẦN 2: (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) Câu IVb: (2,0 điểm) 1.Tìm giá trị m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x mx 2 + 12 x − 5 < 0 (1) 2. Lập phương trình chính tắc của elip (E). Biết (E) đi qua hai điểm M (0;1) và 3 N (1; ) 2 Đáp án và thang điểm Câu Ý Nội dung ĐiểmI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH Câu I x − 2 4 + 0.25 2x − 4 − 0 + | + 0.25 1 ( 4 − x) 2 + | + 0 + 0.25 f ( x) − 0 + 0 + 0.25 x − −3 −1 2 + −x − x + 6 2 0 − + | + − 0 0.25 a x +1 | − − 0 + + | 0.25 Vế trái + 0 − || + − 0 0.25 Vậy bất phương trình có nghiệm: x �( −� −3] �(−1; 2] ; 0.25 4 x − 3 3x − 4 2 + −7 > 0 x−2 x+3 b −8 x + 41 � >0 ( x − 2)( x + 3) 0.5 � 41 � Bất phương trình có nghiệm : x �( −� −3) �� ; 2; � 0.5 � 8 � Câu II sin α = 1 − cos 2 α = 1 − 0, 64 = 0, 6 1.0 1 3π sin α 0, 6 3 Vì α 2π � sin α = −0, 6 => tan α = =− =− 1.0 2 cos α 0,8 4 sin 2 x � 1 � VT = tan x − sin x = − sin 2 x = sin 2 x � 2 − 1 � 2 2 2 cos x �cos x � 0.5 2 sin 2 x = sin 2 x. 2 = sin 2 x.tan 2 x = VP 0.5 cos x Câu III r uuu r u ∆ = AB = (8;3) 0.5 1 x = −1 + 8t ( ∆) : (t: tham số) 0.5 y = 2 + 3t −1 − 2.2 + 7 2 2 5 R = d ( A, d ) = = = 0.5 2 1+ 4 5 5 4 ( C ) : ( x + 1)2 + ( y − 2)2 = 0.5 5II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌNPhần 1: theo chương trình chuẩn Câu IVa Phương trình có 2 nghiệm trái dấu: m 1 m −1 0 1 1 0.75 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng HK1 Toán 10 - THPT Thiên Hộ Dương 2012-2013 (kèm đáp án)SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ THAM KHẢO Năm học: 2012 - 2013 (Đề gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN – Lớp 10Đơn vị ra đề: THPT Thiên Hộ Dương Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phátđề)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8,0 điểm) Câu I: (3,0 điểm) 1. Xét dấu biểu thức: f ( x) = (2 x − 4)(4 − x) 2 2. Giải các bất phương trình sau: − x2 − x + 6 a. 0 x +1 4x − 3 3x − 4 b. > 7− x−2 x+3 Câu II: (3,0 điểm) 3Π 1. Cho cos α = 0,8 với α 2Π . Tính sin α , tan α . 2 2. Chứng minh rằng: tan 2 x − sin 2 x = tan 2 x.sin 2 x (với cos x 0 ). Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A( −1; 2) , B(7;5) và đường thẳng (d ) : x − 2 y + 7 = 0 . 1. Viết pương trình tham số của đường thẳng (∆) đi qua hai điểm A và B. 2. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d). II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) A. PHẦN 1: (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Câu IVa: (2,0 điểm) 1. Cho phương trình: (m − 1) x 2 + 2(m + 2) x + 3m − 1 = 0 . Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 25 , biết tiếp tuyến đi qua điểm M (4; 2) . B. PHẦN 2: (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) Câu IVb: (2,0 điểm) 1.Tìm giá trị m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x mx 2 + 12 x − 5 < 0 (1) 2. Lập phương trình chính tắc của elip (E). Biết (E) đi qua hai điểm M (0;1) và 3 N (1; ) 2 Đáp án và thang điểm Câu Ý Nội dung ĐiểmI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH Câu I x − 2 4 + 0.25 2x − 4 − 0 + | + 0.25 1 ( 4 − x) 2 + | + 0 + 0.25 f ( x) − 0 + 0 + 0.25 x − −3 −1 2 + −x − x + 6 2 0 − + | + − 0 0.25 a x +1 | − − 0 + + | 0.25 Vế trái + 0 − || + − 0 0.25 Vậy bất phương trình có nghiệm: x �( −� −3] �(−1; 2] ; 0.25 4 x − 3 3x − 4 2 + −7 > 0 x−2 x+3 b −8 x + 41 � >0 ( x − 2)( x + 3) 0.5 � 41 � Bất phương trình có nghiệm : x �( −� −3) �� ; 2; � 0.5 � 8 � Câu II sin α = 1 − cos 2 α = 1 − 0, 64 = 0, 6 1.0 1 3π sin α 0, 6 3 Vì α 2π � sin α = −0, 6 => tan α = =− =− 1.0 2 cos α 0,8 4 sin 2 x � 1 � VT = tan x − sin x = − sin 2 x = sin 2 x � 2 − 1 � 2 2 2 cos x �cos x � 0.5 2 sin 2 x = sin 2 x. 2 = sin 2 x.tan 2 x = VP 0.5 cos x Câu III r uuu r u ∆ = AB = (8;3) 0.5 1 x = −1 + 8t ( ∆) : (t: tham số) 0.5 y = 2 + 3t −1 − 2.2 + 7 2 2 5 R = d ( A, d ) = = = 0.5 2 1+ 4 5 5 4 ( C ) : ( x + 1)2 + ( y − 2)2 = 0.5 5II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌNPhần 1: theo chương trình chuẩn Câu IVa Phương trình có 2 nghiệm trái dấu: m 1 m −1 0 1 1 0.75 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bất phương trình Mặt phẳng tọa độ Viết phương trình đường tròn Đề thi học kì 1 Toán 10 Đề thi học kì Toán 10 Đề thi học kì lớp 10 Đề thi học kìGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10
13 trang 218 0 0 -
133 trang 60 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS An Phú (Đề tham khảo)
4 trang 31 2 0 -
8 trang 28 0 0
-
43 trang 27 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 trang 25 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 2 Địa lý lớp 8
4 trang 24 0 0 -
10 trang 24 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 2)
69 trang 23 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 22 0 0