Danh mục

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Anh 7

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 53.00 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Anh 7: Đề lẻ". Đề thi gồm có 5 câu hỏi tự luận với thời gian làm bài 45 phút. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Anh 7 1 ĐỀKIỂMTRAGIỮAHỌCKÌII Môn:TiếngAnh7 Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigiangiaođề)Đềlẻ Thísinhlàmbàitrựctiếptrênbàithi.I/Puttheverbsintheboxintothreegroups(2pts)Checked Worked Scared ListenedVisited Wanted Asked CompletedHeated Ironed Showered WashedNeglected Combed Hoped FilledLiked Looked Changed Loved/id/ /t/ /d/……………. ……………….. …………………………………. …………………. ……………………..…………… …………………. ……………………………….. ………………….. …………………..…………….. …………………. ………………..…………….. ……………….. ………………………………… ………………….. …………………….…………. …………………. ………………………………….. …………………….. …………………….………………. ………………… ………………….II/Choosetheword,phraseorsentencethat best completes eachunfinishedsentencebeloworthatbestkeepsthemeaningoftheoriginalsentenceifitissubstitutedfortheunderlinedwordorphrase.(2pts) 1. Myfathernever………..coffeeeverymorning. A.drink B.todrink C.drinking D.drinks 2. I……………alettertomypenpallastmonth. A.send B.sends C.sent D.amsending 3. How……..isitfromthebanktothepostoffice?It’saboutonekilometer. A.many B.far C.much D.long 4. HoacanspeakEnglish……. A.good B.nice C.bad D.well 5. Youshould………….yourhandsbeforemeals. A.wash B.washing C.towash D.washed 6. Wedon’tlike………….soccer. 1 2 A.play B.playing C.played D.plays 7. Everydaythey………theirhouseat7a.m. A.leaved B.left C.leaving D.leave 8. IhatecarrotsandIdon’tlikepeas…………….. A.either B.neither C.too D.soIII/Filltheblankswiththerighttensseformoftheverbsinthefollowingsentences.(2pts) 1. Hoa’sparents(visit)……………………herinHaNoiaftertheharvest. 2. Hoa(be)……………………gladtohearherparentsarewell. 3. Hoa(do)……………………fineatschoolnow. 4. Hoa’sfriendsalsohope(meet)…………………..Hoa’sparentsinHaNoi.IV/Arrangethesewordsinthecorrectorderineachsentence(2pts) 1. I/fun/in/NhaTrang/had/lotof/a. ……………………………………………………………………………………………. 2. What/matter/is/the/you/with? …………………………………………………………………………………………. 3. Lastweek/Ba/soccer/played/friends/with/his. …………………………………………………………………………………………….. 4. My/hospital/father/works/in.………………………………………………………………………………………………..V/Readthepassage.Thenfollowingstatementsthatistrue(T)or(F)andanswerthequestionsbelow(2pts)Thereisonlyonediseasecalledcommon:thecommoncold.Wecallitthecommoncoldbecauseeveryyearmillionsofpeoplecatchit.Everybodyknowsthesymptoms:arunningnose,aslightfever,coughingandsneezing.Itisveryunpleasant,butnobodyknowsacure.Atthedrugstore,thereareusuallyshelveswithcold“cure”.Thesemedicinesdon’tcureacold,buttheydorelievethesymptoms.Whateveryoudo,yourcoldwilllastforafewdaysandthendisappear.Howcanyouhelppreventacold?Eatwell,exerciseandyouwillbefitandhealthy.a)True/Falsestatements(1point) Statements T F1.Therearemanydiseasescalledcommon.2.Everyyearsomepeoplecatchthecommoncold.3.Itisveryunpleasantwhenyoucatchit.4.Youcaneatwellandexercisetopreventacold.b)Questions(1point):1/Whydowecallthecold“common”?……………………………………………………………………………………………………….2/Whatarethesymptomsofthecommoncold? 2 3………………………………………………………………………………………………………. THEEND HƯỚNGDẪNCHẤMMÔNTIẾNGANH7 NĂMHỌC20102011 ĐỀLẺI ...

Tài liệu được xem nhiều: