Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 năm 2012 - Sở GD & ĐT Đại Lộc

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 416.03 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 năm 2012 - Sở GD & ĐT Đại Lộc sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 năm 2012 - Sở GD & ĐT Đại LộcPHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘCĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013Môn: Toán 7( Thời gian 90 phút)Cấp độVận dụngNhận biếtThông hiểuChủ đềCấp độ thấpCấp độ cao1. Tập hợp Q các Biết được quy tắc các Vận dụng các quy tắc Vận dụng các phép toánsố hữu tỉ.phép tính trong Q để để giải toán tìm xtrong Q để thực hiện các bàilàm BT.tậpSố câu222Số điểm Tỉ lệ %1112. Đại lượng tỉ lệVận dụng được tính chất củathuậnđại lượng tỉ lệ thuận và tínhchất của dãy tỉ số bằng nhauđể giải bài toán chia phần tỉlệ thuận.Số câu2Số điểm Tỉ lệ %23. Tổng ba góc Biết định lí tổng ba Tính được số đo cáccủa một tam giác góc của một tam giác góc trong của tam giácSố câu11Số điểm Tỉ lệ %0,514. Hai tam giácBiết vận dụng cácbằng nhau.trường hợp bằng nhaucủa tam giác để chứngminh hai tam giác bằngnhauSố câu1Số điểm Tỉ lệ %2,55. Đồ thị hàm số y Biết vẽ đồ thị hàm số Xác định được điểm= ax ( a  0)y = ax (a  0)thuộc đồ thị hàm số y =ax (a  0)Số câu11Số điểm Tỉ lệ %0,50,5Cộng63,0 = 30%12,0 = 20%21,5 = 15%12,5 = 25%21,0 = 10%1Tổng số câuTổng số điểm %62,0 = 20%42,5 = 25%43,0 = 30%12,5 = 25%1310= 100%2PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘCĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013Môn: Toán 7( Thời gian 90 phút)Họ và tên Gv ra đề: Trương Công ThànhĐơn vị: Trường THCS Phù ĐổngACâu 1: (1,5 điểm )a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác .b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình 1Câu 2: (2,0 điểm )Thực hiện phép tính sau:5 1824.a)b)356 253 2 16 32 1  3c) .1  .  0,2d)  .   5 7 7 55 5  4Câu 3: (2,0 điểm )1) Tìm x biết :CMx40BHình 1D3113=b) x 73342) Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 3 học sinh và tỉ số họcsinh của hai lớp là 12 : 13.Câu 4: (2,0 điểm )1) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:X3-112-2Y42) Cho hàm số y = f(x) = 2xa) Vẽ đồ thị hàm số y = 2xa) x -1b) Trong hai điểm A( -1; -2); B   ;1 những điểm nào thuộc đồ thị hàm số2y = f(x) = 2xCâu 5: (2,5 điểm )Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao choME = MA.a) Chứng minh: ABM  ECMb) Chứng minh: AB //CE---------------- HẾT ----------------3HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7Nội dungBài1a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800b) Ta có : CMD=AMB=400 ( đối đỉnh)Vì : x + CMD = 900Nên:x = 500410  12=51522=155 18 (5).18 (1).3b) . =6 256.251.53=523a) 20,250,250,250,252 132 1.3 2 3d)  .    = = 5  45 5.45 1= 20 40,50,50,250,250,250,253 2 16 3c/ .1 - . +0,25 7 7 53 9 16 1= (  )5 7 7 5-3 1= 5 5-2=55Điểm5200,250,251) Tìm x biết :a) x 31 33 1 x= 3 44 313 x=12b) x 0,250,2531733 12 x=7 3213 116hoặc x +  x=7 321x+0,250,252) Gọi số học sinh lớp 7A là x, lớp 7B là y, ta có: y - x = 54Theo đầu bài ta có tỉ lệ thức:x y yx 58 9 9 80,5 x = 5 . 8 = 40; y = 5 . 9 = 45Vậy số học sinh 7A là 40, số học sinh 7B là 45.1/x3-110,250,25y46-222-24-4( Mỗi ô 0,25đ x 4 = 1 điểm)2/ a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3xCho x = 1  y = 3A (1;3)1yA32xO0,51-2y = 3xb) A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x0,5AΔABC; MB=MCGT ME=MA (ME tia đối của MA)KL a) Chứng minh: ΔABM=ΔECM5b) Chứng minh: AB // CEa) Chứng minh: ΔABM=ΔECMxét  ABM VÀ  ECMta có: MB = MC (gt)AMB=EMC (hai góc đối đỉnh)MA = ME (gt)Suy ra: ABM  ECM (c-g-c)b) Chứng minh: AB // CEta có ΔABM=ΔECM (cm câu a)nên: BAE=CEA (so le trong)suy ra: AB // CE(đpcm)0,5BCME0,250,50,250,250,50,25- Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu ấy.5

Tài liệu được xem nhiều: