Đề kiểm tra HK 1 Toán 8 - Sở GD&ĐT Thăng Bình (2012-2013)
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 194.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 Toán 8 - Sở GD&ĐT Thăng Bình (2012-2013) dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo để chuẩn bị tốt hơn cho việc ôn tập và kiến thức ra đề kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 Toán 8 - Sở GD&ĐT Thăng Bình (2012-2013)Phòng GD&ĐT Thăng Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2012-2013 ĐỀ A Môn: Toán lớp 8 - Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)Trường ............................................................. Số BD ĐiểmLớp :..................................................................Họ và tên :.........................................................PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (12 câu x 0.25 điểm = 3.0 điểm)Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D để được câu trả lời đúng nhất:1.Đẳng thức nào sau đây đúng : A.(a-b)2 = (b-a)2 B.(a- b)3 =(b-a)3 C.(a+b)2 =-(a-b)2 D.(a-b)3 = -(a+b)32. Kết quả của phép nhân x.(2x - 1) là: A. 2x2-1 B. 2x3-1 C. 2x3-x D. 2x2-x3. Kết quả của phép chia đa thức x3 - 1 cho đa thức x2+x+1là: A. x+1 B. x-1 C. x2-x D. x2-1 6x + 2 3x + 14. Kết quả của phép tính 3xy2 : 3xy 2 9x + 3 A. 2 B. C. 2x+2 D. 3 3xy2 3 1 25. Mẫu thức chung của các phân thức: ; ; 1 − x2 2x − 2 x +1 A. x2-1 B. 2x2-1 C. 2x2-2 D. x2-2 1 − x26. Phân thức : được rút gọn thành : x −1 −x −1 −x +1 x +1 A. B. C. D. -x 1 1 17. Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Đường chéo của hình vuông đó là : A.8cm D. 9cm C. 8 cm D. 4 2 cm8. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là: A. Hình thang B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật9. Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau : A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A, B và C đều sai. 110. Cho ∆ ABC có BC= 2 cm. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB, AC thì MN bằng : 1 1 A. cm B. cm C. 1cm D. 4cm 2 411. Hình chữ nhật có chiều rộng tăng 6 lần và chiều dài giảm 2 lần thì diện tích củahình chữ nhật : A.Tăng 3 lần B. Giảm 3 lần. C. Tăng 12 lần D. Giảm 12 lần12. Số đo mỗi góc của lục giác đều là : A. 600 B. 720 C. 1020 D. 1200 HỌC SINH KHÔNG LÀM VÀO Ô NÀYPHẦN II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)Câu 1: (1,5 điểm) Thưc hiện phép tính x −1 2x − 3 x − 4 a/ + + (0,75 điểm) x−2 x−2 x−2 2 1 x−4 b/ + - 2 (0,75 điểm) 3x 2x − 2 6x − 6xCâu 2:(1,5 điểm) Phân t ích đa thức thành nhân tử a/ x3 + 2x2y + xy2 (0,5 điểm) 2 b/ x - xy - 4x + 4y (0,5 điểm) 2 2 c/ x + 2x – y – 4y - 3 (0,5 điểm)Câu 3: Tìm a để đa thức x + 5x + 4x + a chia hết cho đa thức x + 5. 3 2 (0,5 điểm)Câu 4: (3,5 điểm) 1 Cho hình thang vuông ABCD (góc A = góc D = 900) có AB= CD. Gọi H là hình 2chiếu của D lên AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HC và HD. a/ Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác HCD. (1 điểm) b/ Chứng minh tứ giác ABMN là hình bình hành. (1 điểm) c/ Chứng minh góc BMD = 90 . 0 (1 điểm) (Hình vẽ, ghi giả thuyết kết luận 0,5 điểm) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 Toán 8 - Sở GD&ĐT Thăng Bình (2012-2013)Phòng GD&ĐT Thăng Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2012-2013 ĐỀ A Môn: Toán lớp 8 - Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)Trường ............................................................. Số BD ĐiểmLớp :..................................................................Họ và tên :.........................................................PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (12 câu x 0.25 điểm = 3.0 điểm)Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D để được câu trả lời đúng nhất:1.Đẳng thức nào sau đây đúng : A.(a-b)2 = (b-a)2 B.(a- b)3 =(b-a)3 C.(a+b)2 =-(a-b)2 D.(a-b)3 = -(a+b)32. Kết quả của phép nhân x.(2x - 1) là: A. 2x2-1 B. 2x3-1 C. 2x3-x D. 2x2-x3. Kết quả của phép chia đa thức x3 - 1 cho đa thức x2+x+1là: A. x+1 B. x-1 C. x2-x D. x2-1 6x + 2 3x + 14. Kết quả của phép tính 3xy2 : 3xy 2 9x + 3 A. 2 B. C. 2x+2 D. 3 3xy2 3 1 25. Mẫu thức chung của các phân thức: ; ; 1 − x2 2x − 2 x +1 A. x2-1 B. 2x2-1 C. 2x2-2 D. x2-2 1 − x26. Phân thức : được rút gọn thành : x −1 −x −1 −x +1 x +1 A. B. C. D. -x 1 1 17. Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Đường chéo của hình vuông đó là : A.8cm D. 9cm C. 8 cm D. 4 2 cm8. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là: A. Hình thang B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật9. Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau : A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A, B và C đều sai. 110. Cho ∆ ABC có BC= 2 cm. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB, AC thì MN bằng : 1 1 A. cm B. cm C. 1cm D. 4cm 2 411. Hình chữ nhật có chiều rộng tăng 6 lần và chiều dài giảm 2 lần thì diện tích củahình chữ nhật : A.Tăng 3 lần B. Giảm 3 lần. C. Tăng 12 lần D. Giảm 12 lần12. Số đo mỗi góc của lục giác đều là : A. 600 B. 720 C. 1020 D. 1200 HỌC SINH KHÔNG LÀM VÀO Ô NÀYPHẦN II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)Câu 1: (1,5 điểm) Thưc hiện phép tính x −1 2x − 3 x − 4 a/ + + (0,75 điểm) x−2 x−2 x−2 2 1 x−4 b/ + - 2 (0,75 điểm) 3x 2x − 2 6x − 6xCâu 2:(1,5 điểm) Phân t ích đa thức thành nhân tử a/ x3 + 2x2y + xy2 (0,5 điểm) 2 b/ x - xy - 4x + 4y (0,5 điểm) 2 2 c/ x + 2x – y – 4y - 3 (0,5 điểm)Câu 3: Tìm a để đa thức x + 5x + 4x + a chia hết cho đa thức x + 5. 3 2 (0,5 điểm)Câu 4: (3,5 điểm) 1 Cho hình thang vuông ABCD (góc A = góc D = 900) có AB= CD. Gọi H là hình 2chiếu của D lên AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HC và HD. a/ Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác HCD. (1 điểm) b/ Chứng minh tứ giác ABMN là hình bình hành. (1 điểm) c/ Chứng minh góc BMD = 90 . 0 (1 điểm) (Hình vẽ, ghi giả thuyết kết luận 0,5 điểm) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phép chia đa thức Diện tích hình chữ nhật Đề thi học kì 1 Toán 8 Đề thi học kì Toán 8 Đề thi học kì lớp 8 Đề thi học kìGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10
13 trang 242 0 0 -
Đề thi HSG giải Toán 8 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)
10 trang 68 0 0 -
Giải bài Diện tích hình chữ nhật SGK Toán 3
3 trang 45 0 0 -
Luyện tập Kỹ thuật tính lũy thừa ma trận bằng phép chia đa thức
4 trang 36 1 0 -
Đề kiểm tra học kì 2 Địa lý lớp 8
4 trang 29 0 0 -
Sách giáo khoa Toán 3 - Tập 2 (Bộ sách Cánh diều)
118 trang 29 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
11 trang 29 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 8: Chương 1 - Phép nhân và phép chia của đa thức
46 trang 28 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 3,4,5 trang 177 SGK Toán 5
3 trang 27 0 0 -
49 trang 26 0 0