Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 - THPT Phan Bội Châu

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 183.04 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 - THPT Phan Bội Châu tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 - THPT Phan Bội ChâuSỞ GD & ĐT NINH THUẬNMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. LỚP 11TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUNĂM HỌC: 2015 – 2016.Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 90 phútI. MỤC TIÊU: Đánh giá học sinh về việc nhận biết, thông hiểu và vận dụng kiếnthức, kĩ năng đã học của học kỳ II.II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.III. THIẾT LẬP MA TRẬNVận dụngCấp độChủ đềNhận biết Thông hiểuGiới hạn của hàm sốSố câuSố điểm(1a)1Tỉ lệThấp1,5115%1,5215 %(2)Số điểm1Số điểm(3a)1Tỉ lệ1,0110%1,02120%1,0110%Đường thẳng  mặt phẳng(5a)11,0110%(5b)Số điểm11,0110%Góc giữa đường thẳng vàmặt phẳng1,010%(5c)Số điểm1Tỉ lệTổng cộng1,010%Tỉ lệSố câu1,010%Hai mặt phẳng vuông gócSố câu2,0(4)Tỉ lệTỉ lệ1,010%10 %Số điểmSố điểm1(3b)Phương trình tiếp tuyếnSố câu110%Quy tắc tính đạo hàmSố câu3,030%Tỉ lệSố câuCộng(1b)Hàm số liên tụcSố câuCao1,0110%3 3,5435%4,545%11,010%22,020%9 10,0100%SỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. LỚP: 11NĂM HỌC: 2015 - 2016Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 90 phút.(Không kể thời gian phát đề).ĐỀ (Đề kiểm tra có 01 trang)Câu 1. (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau :a.2x  5;limx 3  xx2  1b. limx 1 x  1Câu 2. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số : x2  3x  2f ( x)   x  1 2x  3khix 1khix 1tại x = 1.Câu 3. (2,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau :1 3a. y  x  sin x  1;3b. y 1 2x.x213Câu 4. (1,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  x 2  3x  1 có đồ thị là (C).Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0  0Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C.Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA  a 2, AC  BC  a .a. Chứng minh: CB   SAC  ;b. Gọi H là hình chiếu của điểm A trên cạnh SC.Chứng minh rằng:  AHB    SBC c. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).......................................... HẾT ......................................... Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!2SỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUKIỂM TRA HỌC KỲ II. LỚP 11NĂM HỌC: 2015 - 2016Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨNĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMĐáp ánCâua. TínhCâu 1(3,0 điểm)2x  5limx 3  x55x 2  22x  5xx  2 limlim xlimxx 33 x3 1x   1xx 0,5x3x2 1b. Tính limx 1 x  1limx 1 x  1 x  1x2 1 lim lim  x  1  2 .x 1x  1 x1x 1 x2  3x  2Xét tính liên tục của hàm số f ( x )   x  1 2x  3Câu 2(1,0 điểm)ĐiểmTa có, f(1)= -1;0,5x3khix 1khix 1tại x = 1.0,25x2  3x  2lim f ( x)  lim lim( x  2)  1;x1x1x1x 1Suy ra, lim f ( x)  f (1)x10,250,25Vậy hàm số liên tục tại x = 1.Câu 3(1,0 điểm)0,251 3a. Tính đạo hàm của hàm số y  x  sin x  1;31y  3x 2  cos x  032 x  cos x0,5b. Tính đạo hàm của hàm số y 1 2x.x2(1  2 x) .(x  2)  (x  2) .(1  2 x)( x  2)22.(x  2)  (1  2 x )3;  x  2.(x  2)2(x  2) 2y 30,50,50,5Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0  0Câu 4(1,0 điểm)y  x2  2x  30,250,25 y0  1x0  0    y(0)  3Pttt: y  1  3  x  0  hay 3x  y  1  0a. Chứng minh : CB  (SAC).STa có, CB  AC (do ABC  tại C)CB  SA (do SA  ( ABC ))0,50,250,25HABSuy ra, CB  (SAC).0,25C0,25đb. Chứng minh : (AHB)  (SBC).Câu 5(3,0 điểm)Ta có, AH  SC (gt)AH  BC(1)(2)( do BC  ( SAC ))Từ (1) và (2), suy ra AH  ( SBC )Mà AH  ( AHB)  ( AHB)  (SBC ).c.Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).( SB, ( SAC ))  ( SB, SC )  CSB0,250,250,250,250,25Tam giác SAC vuông tại A  SC  SA2  AC 2  a 3;Tam giác SBC vuông tại C  tan BSC BC 1 BSC  30o.SC3Vậy (SB,(SAC)) = 30o.0,250,250,25LƯU Ý KHI CHẤM+ Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa của câu đó!+ Làm tròn điểm theo QC 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/10/2006 của bộ GD&ĐT.Cụ thể: * Điểm toàn bài lẻ 0,25 điểm sẽ làm tròn thành 0,3 điểm.* Điểm toàn bài lẻ 0,75 điểm sẽ làm tròn thành 0,8 điểm.* Điểm toàn bài lẻ 0,5 điểm thì giữ nguyên.------------------------------- HẾT -------------------------------4

Tài liệu được xem nhiều: