Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Vậtlý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 433

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 124.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vậtlý lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 433 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Vậtlý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 433 SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲII THÁINGUYÊN NĂMHỌC20162017 TRƯỜNGTHPTLƯƠNGPHÚ Môn:Vậtlýlớp12 Thờigianlàmbài:50phút;(40câutrắcnghiệm) Mãđềthi:433 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu) Họ,tênthísinh:.....................................................................S ốbáodanh:............................. Câu1: chophản ứnghạtnhân 12 H + 13 H α + n + 17, 6MeV .Tínhnănglượngtỏarakhitổnghợp được1,6gkhíHe.BiếtsốAvogadrolàNA=6,02.1023. A.4,24.1024MeV. B.4,24.1024J. C.2,65.1024MeV. D.2,65.1024J. Câu2:mộtmẫuPo210cóchukìbánrãlà138ngàyvàbiếnđổithànhPb206.Lúcđầucó1,68gPo210, tínhkhốilượngPb210tạothànhtrong414ngày A.1,236g B.0,1236g. C.0,1442g. D.1,442g. Câu3:Tạimộtthờiđiểmsốhạtnhânphóngxạcònlạibằng50%sovớisốhạtnhânởthờiđiểmban đầu.Sauđó1phútsốhạtnhânchưabịphânrãcònlạilà12,5%sovớisốhạtnhânở thờiđiểmban đầu.Chukìbánrãcủachấtphóngxạđólà A.30s. B.60s. C.23,2s. D.14,08s. Câu4:Trongphản ứngvỡ hạtnhânuraniU235nănglượngtrungbìnhtoả rakhiphânchiamộthạt nhânlà200MeV.Khi15gU235phânhạchhoàntoànthìtoảranănglượnglà: A.8,21.1010J. B.1,64.1012J. C.1,25.1010J. D.1,23.1012J. Câu5:Ánhsángđỏ cóbướcsónglầnlượtlà D =0,768 m .Nănglượngphotontương ứngcủaánh sángtrênlà: =2,001`.1019J B.Mộtđápsốkhác A. D =1,986.1019J =2,588.1019J C. D D. D Câu6:Phátbiểunàosauđâyđúngvớitiatửngoại A.Tiatửngoạilàmộttrongnhữngbứcxạmàmắtthườngcóthểnhìnthấy B.Tiatửngoạilàbứcxạkhôngnhìnthấycóbướcsóngnhỏhơnbướcsóngánhsángtím C.Tiatửngoạilàmộttrongnhữngbứcxạdocácvậtcókhốilượngriênglớnphátra D.TiatửngoạiđượcsửdụngđểchụpXquangtrongngànhYhọc. Câu7:TrongthínghiệmgiaothoaánhsángdùnghaikheIâng,tạivịtrícáchvântrungtâm3,6mm,ta thuđượcvânsángbậc3.Vântốithứ5cáchvântrungtâmmộtkhoảng: A.4,2mm B.4,8mm C.6mm D.5,4mm Câu8:MộtmạchdaođộnggồmmộttụđiệnC=20nFvàmộtcuộncảm L = 8µ H ,điệntrởkhông đángkể.Hiệuđiệnthếcựcđạiởhaiđầutụđiệnlà U 0 = 2V .Cườngđộdòngđiệnhiệudụngtrong mạchlà: A.53mA B.50mA C.35mA D.48mA Trang1/5Mãđềthi433Câu9:Bắnhạtαcóđộngnăng7Mevvàohạtnhân 147 N đứngyêntacóphảnứng α + 147 N 17 8 O+ p.Giảsửcáchạtsinhracócùngvậntốc,tínhđộngnăngcủaOxi.Chom α=4,0015u,mN=13,9992u,mO=16,9947u,mp=1,0073u. A.1,47MeV. B.2,111MeV. C.1,05MeV. D.0,062MeV.Câu10:KimloạilàmcatốtcủatếbàoquangđiệncócôngthoátA=3,45eV.Khichiếuvào4bứcxạđiệntừcó 1=0,25µm, 2=0,4µm, 3=0,56µm, 4=0,2µmthìbứcxạnàoxảyrahiệntượngquang điện: A. 3, 2 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 4Câu11:Tiahồngngoạiđượcphátra A.chỉbởicácvậtcónhiệtđộtrên00C B.chỉbởicácvậtđượcnungnóng(đếnnhiệtđộcao) C.bởicácvậtcónhiệtđộlớnhơn0(K). D.chỉbởimọivậtcónhiệtđộcaohơnmôitrườngxungquanhCâu12:DùnghạtαbắnvàohạtnhânX,tạothànhhạtP30vàmộthạtnotron.Xlà 27 A. 13 Al B. 1428 Si 32 C. 16 S D. 12 6 CCâu13:PhátbiểunàosauđâylàsaivớinộidunghaitiênđềcủaBo A.Nguyêntửcónănglượngxácđịnhkhinguyêntửđóđangởtrạngtháidừng B.Trongcáctrạngtháidừng,nguyêntửkhôngbứcxạnănglượng C.Khichuyểntừtrạngtháidừngcónănglượngthấplêntrạngtháidừngcónănglượngcao,nguyêntửsẽphátraphôton D.Bánkínhquỹđạodừngcủaelectrontrongnguyêntửhidrolàrn=n2.r0(r0làbánkínhBo)Câu14:GiớihạnquangđiệncủaCanxilà750nm.ChohằngsốPlanckh=6,625.10 34Js,vậntốccủaánhsángtrongchânkhôngc=3.108m/s.CôngthoátcủaCanxilàbaonhiêu? A.2,14eV B.3,74eV C.1,88eV D.1,66eVCâu15:Côngthứcnàobiểudiễnmốiquanhệgiữacôngthoátvàgiớihạnquangđiện: hc hc hc hc A= ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: