Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 106.13 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104SỞ GD-ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1--------------ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 3 trang, 40 câuĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: SINH HỌC 10(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề thi: 104Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN làA. A xit clohidricB. A xit sunfuricC. A xit NitơricD. A xit photphoricCâu 2: Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất:A. XenlulôzơB. CôlesteronC. PhôtpholipitD. Axit nucleicCâu 3: Ở tế bào nhân chuẩn , tế bào chất được xoang hoá là do :A. Có hệ thống mạng lưới nội chấtB. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chấtC. Có các ti thểD. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chấtCâu 4: Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi làA. Khí quyểnB. Thuỷ quyểnC. Thạch quyểnD. Sinh quyểnCâu 5: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?A. Tế bào xươngB. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ timD. Tế bào biểu bìCâu 6: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?A. ADN và lipitB. ARN và Prôtêin C. Prôtêin và AND D. ADN và ARNCâu 7: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:A. Liên kết esteB. Liên kết hoá trịC. Liên kết peptitD. Liên kết hidrôCâu 8: Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào vàcơ thể làA. Prôtêin hoomôn B. Prôtêin cấu trúc C. Prôtêin kháng thể D. Prôtêin vận độngCâu 9: Thế năng làA. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơB. Năng lượng mặt trờiC. Năng lượng cơ họcD. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩnCâu 10: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựavào yếu tố sau đâyA. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhânB. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bàoC. Cấu trúc của plasmitD. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhânCâu 11: Một mạch của phân tử AND xoắn kép có tỉ lệ A+T/G+X = 0,4 thì trên mạch bổ sungtỉ lệ đó làA. 0,60B. 0,52C. 2,5D. 0,32Câu 12: Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?A. Chất nền của lục lạpB. Màng trong của lục lạpC. Màng ngoài của lục lạpD. Enzim quang hợp của lục lạpCâu 13: Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARNA. Nhiều hơn một nguyên tử ô xiB. ít hơn một nguyên tử các bonC. ít hơn một nguyên tử oxiD. Nhiều hơn một nguyên tử các bonTrang 1/3 - Mã đề thi 104Câu 14: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị cònlại làA. LoàiB. LớpC. HọD. BộCâu 15: Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất làA. Tích cựcB. Thực bàoC. Thụ độngD. Khuyếch tánCâu 16: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?A. VirutB. Tế bào thực vậtC. Tế bào động vật D. Vi khuẩnCâu 17: Bộ khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây?A. Vận chuyển các chất cho tế bàoB. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chấtC. Tiêu huỷ các tế bào giàD. Tham gia quá trình tổng hợp PrôtêinCâu 18: Đường đơn còn được gọi làA. PentôzơB. MantôzơC. FrutôzơD. MônôsaccaritCâu 19: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm :A. ADN, ARN và nhiễm sắc thểB. Lipit, ADN và ARNC. Prôtêin, ARND. ADN, ARN và prôtêinCâu 20: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ?A. Phân giải lipit thành axit béo và glixêinB. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccaritC. Phân giải proteinD. Phân giải đường lactôzơCâu 21: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:A. Màng sinh chấtB. Lưới nội chấtC. Khung tế bàoD. Chất nhiễm sắcCâu 22: Một gen có 4800 liên kết hidro và có tỉ lệ A/G = 1/2, số nucleotit mỗi loại của gen làA. A = T = 800, G = X = 400B. A = T = 1200, G = X = 600C. A = T = 600, G = X = 1200D. A = T = 400, G = X = 800Câu 23: Giữa các nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện liên kếthoá học nối giữa:A. Đường và axítB. Bazơ và đườngC. axít và bazơD. Đường và đườngCâu 24: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào đượcgọi làA. Hoá năngB. Điện năngC. Động năngD. Nhiệt năngCâu 25: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?A. Nhân tế bàoB. Chất nguyên sinh C. Màng tế bàoD. Nhiễm sắc thểCâu 26: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:A. Nguyên sinh, khởi sinh , động vậtB. Nấm, khởi sinh, thực vậtC. Thực vật, nguyên sinh , khởi sinhD. Thực vật, nấm, động vậtCâu 27: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là :A. Tế bào thần kinh B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơD. Tế bào bạch cầu0Câu 28: Gen dài 5100 A và có A = 1,5G sẽ có số liên kết hidro làA. 7200B. 3900C. 3600D. 4500Câu 29: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đế ...

Tài liệu được xem nhiều: