ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 7 Đề số 2
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 59.68 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề kiểm tra môn sinh học, học kỳ i, lớp 7 đề số 2, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 7 Đề số 2 ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 7Đề số 2A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU) Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụngCácchủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChương I Câu 2,2 Câu 3 Câu 2.1 4 câu Câu 2.3 2,0 0,25 2,75 0,5Chương Câu 2.4 Câu 4 3 câuII Câu 2.8 2,0 2,5 0,5Chương Câu 2.6 Câu 2.5 Câu 5 4 câuIII Câu 2.7 0,25 1,0 1,75 0,5Chương Câu 2.9 Câu 1 2 câuIV 0,25 1,25 1,5Chương Câu Câu Câu 6 3 câuV 2.10 2.11 1,0 1,5 0,25 0,25Tổng 8 câu 1 câu 4 câu 2 câu 1 câu 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 10,0B. NỘI DUNG ĐỀI. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)Câu 1. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tinở cột A (1,25đ)Đại diện Thân mềm Đặc điểm (B)(A) a. Sống ở biển, bơi nhanh, vỏ tiêu giảm.1. Trai b. Sống ở nước ngọt, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc.2. Sò3. ốc sên c. Sống vùi lấp ở biển, có 2 mảnh vỏ.4. ốc vặn d. Sống ở cạn, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc.5. Mực e. Sống vùi lấp ở nước ngọt, có 2 mảnh vỏ. g. Sống ở nước ngọt, bơi giật lùi, vỏ giáp cứng.Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trảlời mà em cho là đúng (2,75đ)1. Các động vật nguyên sinh sống tự do là: A. trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình. B. trùng biến hình, trùng sốt rét. trùng giày C. trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình. D. trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình.2. Động vật nguyên sinh nào dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp? C. Trùng sốt rét. A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. D. Trùng roi xanh.3. Đặc điểm nào sau đây có ở trùng biến hình? C. Có lông bơi. A. Có roi. B. Có chân giả. D. Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm.4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sứa? A. Cơ thể đối xứng toả tròn. C. Kiểu ruột hình túi. B. Sống di chuyển thường xuyên. D. Sống tập đoàn.5. Đặc điểm nào dưới đây không có ở Sán lá gan và sán dây? A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.6. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sán lông? A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.7. Nơi kí sinh của giun kim là: A. ruột non. C. ruột thẳng. B. ruột già. D. tá tràng.8. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thuỷ tức? A. Hình trụ. C. Đối xứng toả tròn. B. Miệng ở dưới. D. Di chuyển bằng tua miệng.9. Đặc điểm nào dưới đây không có ở mực ? A. Vỏ có 1 lớp đá vôi. C. Có nhiều giác bám. B. Có 2 mắt. D. Có lông trên tấm miệng.10. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng là chức năng của phần phụ nào dưới đây của tôm sông? C. Các chân bụng. A. Các chân hàm. B. Các chân ngực (càng, chân bò). D.Tấm lái.11. Nhện hoạt động chủ yếu vào thời gian nào đưới đây? A. Buổi sáng. C. Buổi chiều. B. Buổi trưa. D. Buổi tối.II. Tự luận (6 điểm)Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh. (2đ)Câu 4 : Vì sao san hô sống tập đoàn? Người ta làm thế nào để có cành san hô làm vậttrang trí? (2đ)Câu 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 7 Đề số 2 ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 7Đề số 2A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU) Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụngCácchủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChương I Câu 2,2 Câu 3 Câu 2.1 4 câu Câu 2.3 2,0 0,25 2,75 0,5Chương Câu 2.4 Câu 4 3 câuII Câu 2.8 2,0 2,5 0,5Chương Câu 2.6 Câu 2.5 Câu 5 4 câuIII Câu 2.7 0,25 1,0 1,75 0,5Chương Câu 2.9 Câu 1 2 câuIV 0,25 1,25 1,5Chương Câu Câu Câu 6 3 câuV 2.10 2.11 1,0 1,5 0,25 0,25Tổng 8 câu 1 câu 4 câu 2 câu 1 câu 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 10,0B. NỘI DUNG ĐỀI. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)Câu 1. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tinở cột A (1,25đ)Đại diện Thân mềm Đặc điểm (B)(A) a. Sống ở biển, bơi nhanh, vỏ tiêu giảm.1. Trai b. Sống ở nước ngọt, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc.2. Sò3. ốc sên c. Sống vùi lấp ở biển, có 2 mảnh vỏ.4. ốc vặn d. Sống ở cạn, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc.5. Mực e. Sống vùi lấp ở nước ngọt, có 2 mảnh vỏ. g. Sống ở nước ngọt, bơi giật lùi, vỏ giáp cứng.Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trảlời mà em cho là đúng (2,75đ)1. Các động vật nguyên sinh sống tự do là: A. trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình. B. trùng biến hình, trùng sốt rét. trùng giày C. trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình. D. trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình.2. Động vật nguyên sinh nào dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp? C. Trùng sốt rét. A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. D. Trùng roi xanh.3. Đặc điểm nào sau đây có ở trùng biến hình? C. Có lông bơi. A. Có roi. B. Có chân giả. D. Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm.4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sứa? A. Cơ thể đối xứng toả tròn. C. Kiểu ruột hình túi. B. Sống di chuyển thường xuyên. D. Sống tập đoàn.5. Đặc điểm nào dưới đây không có ở Sán lá gan và sán dây? A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.6. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sán lông? A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.7. Nơi kí sinh của giun kim là: A. ruột non. C. ruột thẳng. B. ruột già. D. tá tràng.8. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thuỷ tức? A. Hình trụ. C. Đối xứng toả tròn. B. Miệng ở dưới. D. Di chuyển bằng tua miệng.9. Đặc điểm nào dưới đây không có ở mực ? A. Vỏ có 1 lớp đá vôi. C. Có nhiều giác bám. B. Có 2 mắt. D. Có lông trên tấm miệng.10. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng là chức năng của phần phụ nào dưới đây của tôm sông? C. Các chân bụng. A. Các chân hàm. B. Các chân ngực (càng, chân bò). D.Tấm lái.11. Nhện hoạt động chủ yếu vào thời gian nào đưới đây? A. Buổi sáng. C. Buổi chiều. B. Buổi trưa. D. Buổi tối.II. Tự luận (6 điểm)Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh. (2đ)Câu 4 : Vì sao san hô sống tập đoàn? Người ta làm thế nào để có cành san hô làm vậttrang trí? (2đ)Câu 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu sinh học đề thi sinh học kiến thức sinh học bài tập sinh học đề thi THCSTài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 136 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 57 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 36 0 0 -
Để học tốt sinh học 11: phần 2
81 trang 34 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 33 0 0 -
Công phá bài tập Sinh học: Phần 2
305 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 615)
5 trang 32 0 0 -
Tác động của con người lên môi trường
27 trang 31 0 0 -
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
10 trang 30 0 0 -
37 trang 29 0 0