Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề kiểm tra ôn thi tốt nghiệp môn: sinh học mã đề thi 479, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN: SINH HỌC Mã đề thi 479 ĐỀ KIỂM TRA _ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN: SINH 12 _ Năm học: 2010 - 2011 Phần Di truyền học_Chương I Mã đề thi 479Học sinh chọn phương án đúng nhất bằng cách bôi đen vào ô chọn ở phiếu trả lời:Câu 1: Gen đột biến và gen bình thường có số lượng nucleotítbằng nhau, gen đột biến hơn gen bình thường một liên kếthiđrô. Đột biến gen trên thuộc dạng: A. thay thế một cặp A –T bằng một cặp G – X. B. mất đi mộtcặp G – X. C. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A –T. D. thêm vàomột cặp A – T.Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền(MDT)? A. MDT có tính đặc hiệu, nghĩa là một bộ ba chỉ mã hoá chomột loại aa. B. MDT mang tính riêng biệt, nghĩa là mỗi loài SV đều có mộtbộ MDT riêng. Trang 1/14 - Mã đề thi 479 C. MDT được đọc từ một điểm và liên tục theo từng cụm 3 nu(không gối lên nhau). D. MDT là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nuclêôtit (nu) kế tiếp nhauquy định 1 axit amin (aa).Câu 3: Hóa chất 5 – BU (5 – brom uraxin) gây đột biến gendưới dạng: A. biến cặp G – X thành cặp A – T. B. biến cặp G – X thànhcặp X – G. C. biến cặp A – T thành cặp G –X. D. biến cặp A – T thànhcặp X – G.Câu 4: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nhânđôi ADN là: A. A liên kết với X, G liên kết với T. B. A liên kết với T, G liên kết với X, hoặc ngược lại. C. A liên kết với U, G liên kết với X, hoặc ngược lại. D. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liênkết với GCâu 5: Điều nào không đúng với cấu trúc của gen? A. Vùng điều hoà nằm ở đầu gen, mang tín hiệu khởi động vàkiểm soát quá trình dịch mã. Trang 2/14 - Mã đề thi 479 B. Vùng điều hoà nằm ở đầu gen, mang tín hiệu khởi động vàkiểm soát quá trình phiên mã. C. Vùng mã hoá nằm ở giữa gen, mang thông tin mã hoá aa. D. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen, mang tín hiệu kết thúc phiênmã.Câu 6: Đơn vị cấu trúc cơ sở của nhiễm sắc thể là: A. sợi cơ bản B. nuclêôxôm. C. sợi nhiễm sắc. D.crômatítCâu 7: Vai trò của ADN- pôlimeraza trong quá trình nhân đôiADN là: A. lắp ráp các nu tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch. B. bẻ gãy các liên kết hyđrô giữa 2 mạch ADN. C. tất cả đều đúng. D. tháo xoắn phân tử ADN.Câu 8: Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN gây hậuquả: A. biến cặp G – X thành cặp X – G. B. biến cặp A – T thànhcặp G –X. C. biến cặp G – X thành cặp A – T. D. biến cặp A – T thànhcặp X – G. Trang 3/14 - Mã đề thi 479Câu 9: Sự khác nhau cơ bản của cơ thể dị đa bội so với thể tựđa bội là: A. khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường. B. TB mang cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau. C. tổ hợp các tính trạng của cả 2 loài khác nhau. D. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.Câu 10: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14. Dự đoán số NSTtrong bộ NST của thể một nhiễm kép, thể ba nhiễm, thể tam bộiở loài này là: A. 21, 42, 13 B. 13, 12, 42 C. 12, 21, 13 D. 12, 13, 21Câu 11: Gen là gì? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoácho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ADN. B. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoácho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. C. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa chomột chuỗi pôlipeptit hay phân tử ARN. D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoácho một chuỗi pôlipeptit. Trang 4/14 - Mã đề thi 479Câu 12: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NSTgây ra? A. Ung thư máu B. Thiếu máu hồng cầu hình lưỡiliềm. C. Máu khó đông. D. Bạch tạng.Câu 13: Một opêrôn Lac theo mô hình của Jacop và Monô gồmcó: A. gen điều hòa, vùng khởi động, gen vận hành , các gen cấutrúc. B. gen khởi động, gen vận hành, các gen cấu trúc. C. vùng điều hòa, vùng khởi động và vùng cấu trúc. D. vùng khởi động, vùng vận hành và các gen cấu trúc.Câu 14: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN-pôlimeraza di chuyển: A. ngẫu nhiên. B. theo chiều 5’ 3’ và cùng chiều vớimạch khuôn. C. theo chiều 5’ 3’ và ngược chiều mã mạch khuôn. D. theo chiều 3’ 5’ và ngược chiều với mạch khuôn.Câu 15: MDT mang tính thoái hoá, nghĩa là: Trang 5/14 - Mã đề thi 479 A. các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau. B. một bộ ba mã hoá cho nhiều aa C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá một loại aa. D.một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại aaCâu 16: Sản phẩm của quá trình sao mã là: A. Riboxom B. Prôtêin C. ARN. D. ADN.Câu 17: Thể lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy raở: A. một cặp NST. B. một hay một số cặp NST. ...