Danh mục

Đề kiểm tra thực hành Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 492.49 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh cùng tham khảo Đề kiểm tra thực hành Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra thực hành Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất TùngTRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNGKIỂM TRA THỰC HÀNHMôn: TIN HỌC 12ĐỀ 01Khởi động Access, tạo CSDL có tên: TenHS.mdb (gõ không dấu) rồi lưu vào thư mục GV CHỈĐỊNH. CSDL này gồm ba bảng (trường đầu tiên của mỗi bảng là KHÓA CHÍNH) với dữ liệu tươngứng như sau:Bảng KHACH_HANG:MaKHHo_Dem1Nguyễn Thị MỹUyên73 Lý Tự Trọng2015132222Lê HùngVĩ14 Lý Thái Tổ2015182223Trần VănSơn15 Ngô Quyền2015195554Nguyễn ThịHuệ165 Nguyễn Văn Thoại2015211515Trương ThanhLâm122 Khúc Hạo2015123156Hoàng AnhThư120 Nguyễn Công Trứ201683526Bảng LOAI_DICHVU:TenDia_ChiCMNDBảng SU_DUNG:Ma_loaiTen_loaiDon_giaSHSinh hoạt4000KDKinh doanh10000SXSản xuất2000(đơn giá tính theo 1kw sử dụng )So_Don MaKHMa_loaisokw_cusokw_moi11KD13023522SH26034634SX14565541SH45355555KD19030762KD30645676SH13423383SX255672- Tạo liên kết giữa các bảng.- Thiết kế biểu mẫu(FORM) cho bảng KHACH_HANG(tiêu đề tiếng việt; màu sắc)- Thiết kế các mẩu hỏi theo các yêu cầu sau: (lưu với tên lần lượt cau1, cau2, …)1. Hiển thị họ tên, địa chỉ, CMND của những khách sử dụng điện sinh hoạt; sắp xếp theo tênkhách hàng. (1đ)2. Hiển thị họ tên khách hàng, địa chỉ, tên loại, và tính số kw điện tiêu thụ của từng khách hàng,biết số kw tiêu thụ được tính: sokw_tieuthu = sokw_moi – sokw_cu. (1đ)3. Đếm xem có bao nhiêu người sử dụng điện thuộc dịch vụ kinh doanh. (1đ)4. Tính số tiền mỗi khách hàng phải trả.(biết thanh_tien = sokw_tieuthu X don_gia) (0,5đ)5. Tính tổng số tiền thu được của những khách hàng sử dụng điện sản xuất. (0,5đ)TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNGKIỂM TRA THỰC HÀNHMôn: TIN HỌC 12ĐỀ 02Khởi động Access, tạo CSDL có tên: TenHS.mdb (gõ không dấu) rồi lưu vào thư mục GV CHỈĐỊNH. CSDL này gồm ba bảng (trường đầu tiên của mỗi bảng là KHÓA CHÍNH) với dữ liệu tươngứng như sau:Bảng KHACH_HANG:MaKHHo_DemTen1Nguyễn Thị MỹHiền73 Lý Tự Trọng2015132222Lê HùngVinh14 Lý Thái Tổ2015182223Trần VănÚt15 Ngô Quyền2015195554Nguyễn ThịHuệ165 Nguyễn Văn Thoại2015211515Trương ThanhTuyết122 Khúc Hạo2015123156Hoàng AnhBình120 Nguyễn Công Trứ201683526Bảng LOAI_PHONG:Dia_ChiCMNDBảng HOA_DON:Ma_loaiTen_loaiDon_giaAPhòng VIP2000BPhòng dịch vụ1000CPhòng thường400(đơn giá tính theo 1ngày sử dụng, đvt: ngànđồng)So_Don MaKHMa_loaiNgay_denNgay_di11A15/06/201522/06/201522C22/06/201520/08/201534B17/07/201529/07/201541C25/09/201530/09/201555A20/10/201522/10/201562A24/10/201513/12/201576C17/11/201520/12/201583B29/11/201520/12/2015- Tạo liên kết giữa các bảng.- Thiết kế biểu mẫu(FORM) cho bảng KHACH_HANG(tiêu đề tiếng việt; màu sắc)- Thiết kế các mẩu hỏi theo các yêu cầu sau: (lưu với tên lần lượt cau1, cau2, …)1. Hiển thị họ tên, địa chỉ, CMND của những khách sử dụng loại Phòng VIP; sắp xếp theo tênkhách hàng. (1đ)2. Hiển thị họ tên khách hàng, địa chỉ, tên loại phòng, và tính số ngày thuê của từng khách hàng,biết số ngày thuê được tính: songay_thue = ngay_di – ngay_den. (1đ)3. Đếm xem có bao nhiêu khách sử dụng loại phòng dịch vụ. (1đ)4. Tính số tiền mỗi khách hàng phải trả.(biết thanh_tien = songay_thue X don_gia) (0,5đ)5. Tính tổng số doanh thu theo loại phòng. (0,5đ)TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNGKIỂM TRA THỰC HÀNHMôn: TIN HỌC 12ĐỀ CHẴNKhởi động Access, tạo CSDL có tên: TenHS.mdb (gõ không dấu) rồi lưu vào thư mục GV CHỈĐỊNH. CSDL này gồm ba bảng:NHAN_VIENMaNVHo_DemTenGTCMNDNgay_sinhMAPB1Traàn MaiKhanhNữ20151321214/05/1965KH2Nguyeãn VaênThanhNam20151822220/10/1970TK3Vuõ HoàngAnhNam20151955522/04/1975TT4Ngoâ VieätHöôngNữ20152115120/11/1980KT5Traàn ThanhQuaânNam20151231501/01/1982TK6Hoàng AnhThưNữ20145835412/08/1980NSLUONGPHONG_BANMAPBTEN_PBKHPhoøng kinh teá keá hoaïchKTPhoøng taøi chính keá toaùnNSPhoøng toå chöùc nhaân söïTKPhoøng kó thuaät thieát keáTTTiếp thịSTTMaNVChuc_vuHS_luong11TP9.3322NV6.6833NV5.044NV4.3355NV3.066TP42) Tạo liên kết giữa các bảng.3) Thiết kế biểu mẫu (FORM) cho bảng NHAN_VIEN. (tiêu đề tiếng việt; màu sắc)4) Thiết kế các đối tượng để trả lời các câu hỏi sau:4.1. Mẫu hỏi: Liệt kê Họ tên (ghép Ho_dem và Ten), Ngay_sinh, CMND, Ten_PBHS_luong của những người có chức vụ là nhân viên (NV).4.2. Mẫu hỏi: Gồm các trường Họ tên, Ngày_sinh, CMND, Chuc_vu, Luong, sắp thứ tự theohọ tên (Biết rằng Luong được tính là 1115000*[HS_luong]).4.3 Tạo báo cáo đưa ra danh sách thông tin của các nhân viên và sắp xếp tăng dần theo hệsố lương (HS_luong)4.4 Tạo báo cáo nhóm theo Ten_PB gồm Họ tên, Ngay_sinh, CMND, ...

Tài liệu được xem nhiều: