Danh mục

Đề kiểm tra: Tin học ứng dụng - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Mã đề TH 01)

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 614.28 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra "Tin học ứng dụng - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành" mã đề TH 01 giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi. Hy vọng tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra: Tin học ứng dụng - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Mã đề TH 01) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt NamTRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TRUNG TÂM TIN HỌC -----oOo----- Mã đề TH 01 ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC ỨNG DỤNG Bài thi: THỰC HÀNH – Cấp độ A Kỳ thi ngày: 06/10/2013 Thời gian làm bài: 90 phút – không sử dụng tài liệuI/ Phần Windows: tạo cây thư mục như hình vẽ sau vào đĩa G: (0.5đ) - SBD là số báo danh của thí sinh. - HOTEN là họ và tên của thí sinh.II/ Phần Microsoft Word (4đ)Yêu cầu: Thí sinh sử dụng Microsoft Word soạn thảo văn bản văn bản sau đây. Thí sinh hãy thay đổi lề trang là Left, Right, Top, Bottom:2cm và lưu văn bản với tên là SBD_Word.DOC đặt trong thư mục WORD. §1. GIỚI THIỆU TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT riter đọc được tất cả tài liệu được tạo ra từ Microsoft Word, cũng như có thể ghi tài liệu dưới định dạng Microsoft Word để gửi cho những người còn bị trói buộc trong các sản phẩm của Microsoft Office. SO SÁNH Phần mềm Chức năng Microsoft Office Open Office Soạn thảo văn bản  Microsoft Word.......... Writer Bảng tính điện tử  Microsoft Excel......... Calc Trình chiếu  Microsoft Power Point... ImpressII/ Phần Microsoft Excel (5.5đ)Yêu cầu: thi sinh sử dụng Microsoft Excel để lập bảng tính sau đây và lưu vào thư mục Excel với tên là SBD_Excel.XLS. BÁO CÁO DOANH THUSTT MH T.HÀNG S.LƯỢNG GIÁ V.CHUYỂN T.TIỀN C.KHẤU TỔNG1 S1 122 V2 583 G3 414 V3 245 S3 566 G1 327 V1 148 G2 249 S2 4510 G1 32BẢNG BÁO GIÁ MÃ TÊN HÀNG GIÁ 1 GIÁ 2S Sách 5500 5000V Bút bi 2500 2000G Giấy A4 16000 15000BẢNG VẬN CHUYỂNVùng 1 2 3Giá vận chuyển 1000 2000 3000Câu 2: Căn cứ vào ký tự đầu của MH và BẢNG BÁO GIÁ để điền vào cột T.HÀNG (0.5điểm)Câu 3: Căn cứ vào BẢNG BÁO GIÁ ĐỂ điền vào cột GÍA cho từng loại sản phẩm. Lưu ý nếu ký tự cuối của MH là 1 thì lấy giá 2 và là 2, 3 thì lấy giá 1. (1 điểm)Câu 4: Căn cứ vào BẢNG VẬN CHUYỂN để điền vào cột V.CHUYỂN biết rằng ký tự cuối của MH chính là vùng quy định cho từng giá vận chuyển. (1 điểm)Câu 5: Tính T.TIỀN = (S.LƯỢNG * GIÁ) + (S.LƯỢNG * V.CHUYỂN) (0.25điểm)Câu 6: Tính C.KHẤU như sau: (0.5 điểm) - Nếu T.TIỀN >500000 thì C.KHẤU là 20000 - Nếu T.TIỀN < = 500000 và > 300000 thì C.KHẤU là 10000 - Nếu T.TIỀN < = 300000 và >100000 thì C.KHẤU là 5000 - Ngoài ra không có chiết khấu.Câu 7: Tính TỔNG = T.TIỀN – C.KHẤU. (0.25 điểm)Câu 8: Lập bảng thống kê doanh thu theo từng mặt hàng: 1 điểm) TÊN HÀNG TỔNG TIỀN THÀNH Sách Bút bi Giấy A4Câu 9: Dựa vào số liệu câu 8, hãy vẽ đồ thị kiểu Pie biểu diển tổng thành tiền của từng mặt hàng (0.5 điểm)Câu 10: Hãy dùng chức năng Advanced Filter để lọc ra những mặt hàng là Sách hoặc giấy A4 và có số lượng từ 30 đến 50. (0.5điểm).

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: