Danh mục

Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.39 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚCĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018-2019TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNGMÔN: HÓA HỌC 10Thời gian làm bài: 90phút(Đề gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận)Mã đề thi 357Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố: H=1, O =16, C =12, Na=23, K =39, Cl=35,5; P =31(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit sunfuric loãng, nguội?A. FeB. Mg.C. Cu.Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Na2SO4?D. Al.A. MgCl2.B. BaCl2C. HCl.D. NaClCâu 3: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố hoá học X là 116. Trong hạtnhân nguyên tử X số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 11 hạt. Số proton của X là:A. 32.B. 46.C. 35.D. 42.Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.Câu 5: Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thìA. Tính phi kim mạnh dầnB. Độ âm điện giảm dầnC. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần.D. Bán kính nguyên tử tăng dầnCâu 6: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 11Na,tính chất được ghi trong bảng sau:Nguyên tốXYZBán kính nguyên tử (nm)0,1250,2030,136Nhận xét nào sau đây đúng:A. Z là Al, T là Mg.B. Y là K, T là Na.C. X là Na, Y là K.12 Mg, 13Al, 19 Kvà cácT0,157D. X là Na, Z là Al.Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazo?A. CaB. K.C. Mg.D. Na.Câu 8: Cặp chất nào không tác dụng với nhau trong dung dịch?A. H2SO4 + K2CO3B. Na2CO3 + CaCl2C. CuSO4 + KOHD. BaCl2 + NaOHCâu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tốY có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùngcủa Y làA. 3s23p4.B. 2s22p4.C. 3s23p3.D. 3s23p5.Câu 10: Thuốc thử nào có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệt sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4A. dd Ba(OH)2B. dd NaClC. dd BaCl2D. quỳ tím26Câu 11: Anion X có cấu hình electron ngoài cùng là 3p . Vị trí của X trong bảng HTTH làTrang 1/1 - Mã đề thi 357A. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.B. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.C. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.126Câu 12: Cho 3 nguyên tử: X;D. ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA.147Y;146T . Các nguyên tử nào là đồng vị?A. Y và T.B. X, Y và T.C. X và Y.D. X và T.Câu 13: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần từ trái sang phải là: (Cho ZO = 8, ZN=7, ZP=15, ZF=9)A. P, N, F, O.B. P, N, O, F.C. N, P, F, O.D. N, P, O, F.Câu 14: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức là RH3. Trong oxit cao nhất thì R chiếm25,93% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:A. 12.B. 31.C. 32.D. 14.2+6Câu 15: Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p . Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảngtuần hoàn làA. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loạiC. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loạiB. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loạiD. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kimII. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 16 (1,5 điểm): Xác định thành phần cấu tạo (số proton, nơtron, electron) và viết kí hiệu nguyên tử củaX, Y, Z biết:+ Nguyên tử X có tổng số hạt là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt.+ Trong ion Y2- có tổng số hạt là 50, trong đó số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện.+ Trong ion Z+ có tổng số hạt là 33, trong đó số hạt không mang điện gấp 1,2 lần số hạt mang điện âm.Câu 17 (1,0 điểm): Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là6329 Cuvà6529 Cu. Nguyên tử khốitrung bình của đồng là 63,54.a. Tìm thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vịb. Tính phần trăm khối lượng của6529 Cu6329 Cu.trong Cu 2O biết nguyên tử khối của O là 16 ?Câu 18 (1,5 điểm): Cho 3 nguyên tố A, B, D (ZA < ZB < ZD).+ A, B cùng một phân nhóm chính và ở 2 chu kỳ kiên tiếp trong bảng tuần hoàn.+ B, D là 2 nguyên tố kế cận nhau trong 1 chu kỳ.+ Tổng số proton trong 2 hạt nhân A, B là 24.Tìm số hiệu của A, B, D , viết cấu hình electron nguyên tử và cho biết vị trí của A, B, D trong bảng hệthống tuần hoàn.Câu 19 (1,0 điểm): Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố ứng với công thức RHn. Oxit cao nhất của nóvới oxi có công thức R2O(8-n). Biết tỉ lệ % khối lượng của R trong hai hợp chất tương ứng là 71 : 34. Tìmnguyên tử khối của R.Câu 20 (2,0 điểm): Cho 24,4 gam hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chukì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng với m gam dung dịch HCl 14,6% (dư). Sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn thu được dung dịch B và 4,48 lít khí ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: