Danh mục

Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 132

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 290.52 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 132 để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 132SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG--------------------ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019MÔN: TOÁN 12Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 132Câu 1: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào?y1x-3-2-1123-1-2-3-4-5x4x4 x2x4x3B. y    1.C. y    x 2  1.D. y    2 x 2  1. 2 x 2  1.44 243Câu 2: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tính xác xuất để3 bi lấy ra cùng màu.34094610A.B.C.D.4551313455Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. BiếtSA  AB  a, AC  a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.A. y a3 2a3 2a3 2..B.C.D. a3 2..632Câu 4: Một hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A’C’BD là2V3VVVA.B.C.D.3463x 1 aCâu 5: Giới hạn lim với a  , b  * . Tính S  b  a.x 1 1  x 2bA. S  3B. S  3C. S  2D. S  2A.Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  4;1 . Tìm tọa độ của điểm A’ biết A  Q O ,900  A  .A. A  4; 1 .B. A  1; 4  .C. A 1; 4  .D. A  4; 1 .Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB  AC  a , cạnh bênAA  a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A’B’C ’ .A. V a3 2.3B. V  a3 2 .C. V Câu 8: Cho khối đa diện đều  p; q . Chỉ số p làA. Số các cạnh của mỗi mặt.C. Số cạnh của đa diện.a3 2.6D. V a3 2.2B. Số mặt của đa diện.D. Số đỉnh của đa diện.11 a 2Câu 9: Rút gọn biểu thức A   a  4     a  4  a   2 , với 0  a  4. 4a A. A  a  4  a  .B. A  1.Câu 10: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y A. 1.B. 2 .C. A  2 a  4  a  .4  x2là2 x2  5x  2C. 3 .D. A  0.D. 0 .Trang 1/5 - Mã đề thi 13232 2.21  52.53  4 2Câu 11: Tính giá trị của biểu thức P 0,50  2 1A. P  3.B. P  2.C. P  2D. P  3.  Câu 12: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  0 với x    ;  là 2 2A. 1.B. 4.C. 2.3D. 3.22Câu 13: Đồ thị hàm số y  x  5 x  6 x  5 cắt đồ thị hàm số y  2 x  10 x  7 tại hai điểm phân biệtA, B . Khi đó độ dài AB là bao nhiêu?A. AB  2 2.B. AB  2.D. AB  3.C. AB  1.Câu 14: Hàm số y  x3  3x 2  mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 khiA. m  0.B. m  0.C. m  0.D. m  0.Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  1 x  2   0 làA.  2; 0   1;  B. S   2;   0Câu 16: Tập xác định của hàm số y   4  x 2D. S   2;1C.  4D.  ; 4 làB.   0 A.  4;  C. S   2;1 0Câu 17: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .A. V a3 3.4B. V a3 3.3C. V a3 3.12D. V a3.32Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y   x  1  x  2  tại điểm có hoành độ x  2 làA. y  4 x  4B. y  9 x  18C. y  8 x  4D. y  9 x  18Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2m2 x 2  3 có cực trị.A. m   0 .B. m .C. m  .D. m   0;   .C.  ; 1D.  ;1Câu 20: Hàm số y  3x  x3 đồng biến trên khoảngA. 1;  B.  1;1Câu 21: Cho hàm số y  f ( x ) có bảngbiến thiên như hình bên. Tọa độ điểmcực đại của đồ thị hàm số y  f ( x ) làB.  0; 3 .A. x  0.C.1; 4  .D. 1; 4  .Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 4  6 x 2  4 trên đoạn  1; 2  làA. 1B. 6C. 4D. 5Câu 23: Một đường tròn có bán kính 15. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 400 là2105A..B. .C..D..3353Câu 24: Cho hàm số f  x   cos 1  x 2 . Tính f  x A. f  x   C. f  x  x1 x2x1 x22sin 1  x 2sin 1  x 2B. f  x   D. f  x  x1 xx1 x22cos 1  x 2cos 1  x 2Trang 2/5 - Mã đề thi 1322x 1có phương trìnhx2A. x  2B. y  2C. y  2D. x  232Câu 26: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?Câu 25: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A.B.C.D.a  0, b  0, c  0, d  0a  0, b  0, c  0, d  0a  0, b  0, c  0, d  0a  0, b  0, c  0, d  0Câu 27: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y A. 0  m 1.2B. m  0 .2x 1đồng biến trên khoảng  0;   .xm1C. m  0 .D. m  .2Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB  a, BC  a 3. Hai mặt phẳng (SAB) và(SAD) cùng vuông góc với đáy, SC hợp với mặt đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S.ABCD làA. 2a 3.B. a 3 .C. 2a 3 3.D. a 3 3.Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 2 , B  5; 4 , C  1; 4  . Đường cao AA củatam giác ABC có phương trìnhA. 3x  4 y  8  0B. 3 x  4 y  11  0C. 6 x  8 y  11  0D. 8 x  6 y  13  0Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình h ...

Tài liệu được xem nhiều: