Danh mục

Đề KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 129.94 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1Năm học 2018 - 2019Môn: Địa lí 12MÃ ĐỀ: 203Thời gian làm bài: 50 phút(Đề thi gồm 4 trang)(không kể thời gian giao đề)Câu 41: Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó làA. Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiếnB. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoáC. Đời sống nhân dân được cải thiệnD. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vựcCâu 42: Các quá trình ngoại lực bao gồm :A. phong hóa, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ.B. phong hóa, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ.C. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ.D. phong hóa, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ.Câu 43: Cho bảng số liệuSỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 – 2004.Năm1970199719992004Số dân (triệu người)776123612591299Gia tăng dân số tự nhiên (%)2,581,060,870,59(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.A. Số dân tăng liên tục qua các năm.B. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng.D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm.Câu 44: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ởA. Bắc BộB. Nam BộC. Nam Trung BộD. Bắc Trung BộCâu 45: Dân thành thị của Liên bang Nga chủ yếu sống ở các đô thịA. rất lớn và lớn.B. lớn và trung bình.C. nhỏ và trung bình.D. trung bình và rất lớn.Câu 46: Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU?A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.D. Là trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.Câu 47: Việt Nam là thành viên của ASEAN từ nămA. 1985.B. 1995.C. 1986.D. 1992.Câu 48: Mặc dù các nước Mĩ Latinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm khôngphải doA. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài.B. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.C. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.Câu 49: Để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp, cần thiết phảiA. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất.B. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên.C. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.D. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp.Câu 50: Tại sao lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít?A. Do trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội thấp.B. Do thiên tai thường hay xảy ra.C. Do chiến tranh liên miên.TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNTrang 1/4 - Mã đề thi 203D. Do dân cư sống chủ yếu bằng nghề nông nghiệp là chính.Câu 51: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về môi trường nhân tạo?A. Phụ thuộc vào sự tồn tại và sự chăm sóc của con người.B. Nếu không có bàn tay chăm sóc của con người thì các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủyhoại.C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người .D. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người.Câu 52: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểmĐịa điểmLượng mưa (mm)Độ bốc hơi (mm)Cân bằng ẩm (mm)Hà Nội1676989+687Huế28681000+1868Tp. Hồ Chí Minh19311686+245Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm ở nước ta là biểu đồA. Cột ghép.B. Đường.C. Miền.D. Tròn.Câu 53: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí MinhThángIIIIIIIVHà Nội16,417,020,2Tp. Hồ ChíMinh25,826,727,9V(Đơn vị: 0C)VIVIIVIIIIXXXIXII23,7 27,328,828,928,227,224,621,418,228,9 28,327,527,127,126,826,726,425,7Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.A. 1B. 3C. 2D. 4Câu 54: Biểu hiện nào sau đây không đúng với những tiến bộ của cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hiện nay?A. Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao.B. Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên.C. Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp.D. Các đồng cỏ tự nhiên được cải tạo.Câu 55: Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hộiĐảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.D. Đẩy mạnh n ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: