Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2-----------KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019ĐỀ THI MÔN SINH, KHỐI 10Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi 357Câu 81: Phát biểu nào sau đây có nội dung chưa chính xác?A. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol và 3 axit béo.B. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước.C. Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, 2 axit béo và 1 nhóm photphat.D. Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no.Câu 82: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm1. quần xã;2. quần thể;3. cơ thể;4. hệ sinh thái;5. tế bào;Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ lớn đến nhỏ làA. 4->2->1->3->5.B. 5->2->3->4->1.C. 5->3->2->1->4.D. 4->1->2->3->5.Câu 83: Trên mạch thứ nhất của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,4 thì tỉ lệ đó trên mạch thứ hai làA. 4,0.B. 2,5.C. 0,4.D. 2,0.Câu 84: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kếtA. hyđrô.B. peptit.C. cộng hoá trị.D. ion.Câu 85: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, stêrôit làA. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước.B. đều tham gia cấu tạo nên các hoocmon giới tính.C. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.D. chúng đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.Câu 86: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?(1) Đường lưu thông trong máu chủ yếu là đisaccarit.(2) Lipit có đặc tính kị nước.(3) Đường sữa là một loại đường đơn.(4) Hoocmon testôstêrôn là một dạng lipit.(5) Liên kết giữa các đơn phân trong xenlulôzơ là liên kết glicôzit.A. 1B. 3C. 4D. 2Câu 87: Chức năng không có ở prôtêin làA. cấu tạo nên tế bào và cơ thể.B. truyền đạt thông tin di truyền.C. điều hoà quá trình trao đổi chất.D. xúc tác các phản ứng hóa sinh.Câu 88: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nướcA. có xu hướng liên kết với nhau.B. dễ tách khỏi nhau.C. rất nhỏ.D. có tính phân cực.Câu 89: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới làA. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.B. trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể.C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.D. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.Câu 90: Vai trò chính của các nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống làA. tham gia cấu tạo nên các phân tử cacbohiđrat. B. tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin.C. tham gia cấu tạo nên các phân tử axit nuclêic. D. tham gia cấu tạo nên các phân tử enzim.Câu 91: Phần lớn các nguyên tố đa lượng là thành phần cấu tạo nênA. glucôzơ, tinh bột, vitamin.B. đại phân tử hữu cơ.C. lipit, enzim.D. prôtêin, vitamin.Câu 92: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timinTrang 1/3 - Mã đề thi 357B. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxômC. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, XD. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tinCâu 93: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng làm khuôn tổnghợp nên prôtêin làA. ADN.B. rARN.C. mARN.D. tARN.Câu 94: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là:A. Tế bào cơ thể đều có nhân sơB. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩnC. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bàoD. Cơ thể đều có cấu tạo đa bàoCâu 95: Trong cơ thể sống, chất có đặc tính chung kị nước là:A. cacbohiđrat.B. prôtêin.C. lipit.D. axit nuclêic.Câu 96: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào?A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4.B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2.C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3.D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.Câu 97: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng sốnuclêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A, số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtitloại T. Số nuclêôtit loại A của gen làA. 112.B. 336.C. 448.D. 224.Câu 98: Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?A. Nấm menB. Nấm nhầyC. Nấm đảmD. Nấm sợiCâu 99: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu làA. Chất hữu cơ.B. Chất vô cơ.C. Vitamin.D. Nước.Câu 100: Chức năng chính của mỡ làA. thành phần cấu tạo nên các bào quan.B. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.C. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. D. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.Câu 101: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường làA. tinh bột.B. cacbohiđrat.C. đường đôi.D. xenlulôzơ.Câu 102: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?(1) Mô là tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định.(2) Quần thể là một nhóm các cá thể cùng một loài.(3) Quần xã gồm nhiều quần thể của cùng một loài.(4) Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất gồm tất cả các quần xã của Trái Đất và sinh cảnh của chúng.A. 4B. 1C. 2D. 3Câu 103: Một gen có chiều dài 306 nm và 2320 liên kết hidro. Theo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề KSCL lần 1 lớp 10 năm 2018-2019 Đề KSCL lần 1 môn Sinh lớp 10 Đề KSCL môn Sinh học năm 2018-2019 Đề khảo sát môn Sinh 10 năm 2018 Trắc nghiệm môn Sinh lớp 10 Phân tử photpholipitGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 trang 13 0 0 -
Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
3 trang 12 0 0 -
Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 trang 12 0 0 -
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 trang 11 0 0 -
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 283
3 trang 11 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
3 trang 11 0 0 -
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 628
4 trang 10 0 0 -
Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
3 trang 10 0 0 -
Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
6 trang 10 0 0 -
Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 trang 10 0 0