Danh mục

Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 267.65 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: TOÁN LỚP 10---------------(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 477Đề gồm có 6 trang, 50 câuHọ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Cho đường thẳng (d): 2x  3y  4  0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?A. n 3  2; 3 . B. n1  3;2 .C. n 4  2; 3 .Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x  2mC. m  3.B. Không có giá trị m thỏa mãn.2xx m 1 1; 3.A. m  2.D. n 2  4; 6 .xác định trên khoảngD. m  1.Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M 2; 3và vuông góc với đườngthẳng d   : 3x  4y  1  0 làx  2  4tA. ty  3  3tx  5  3tB. ty  7  4tx  2  3tC. ty  3  4tx  5  3tD. ty  6  4t2 x 2 3x 2Câu 4: Cho hàm số f x   . Tính P  f 2  f 2.x12x+1x285A. P  .B. P  4.C. P  .D. P  6.3333Câu 5: Cho cos   , với    .Hãy tính sin    .3 52  8  5 3.3 10B. sin    4  3 3.3 10D. sin  A. sin  C. sin    8  5 3.3 10  4  3 3.3 10Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?x  AA. x  A  B  .x  AB. x  A  B  .x  Bx  Bx  AC. x  A  B  .x  Bx  AD. x  A  B  .x  BCâu 7: Phương trình m  1 x 2 – 6 m  1 x  2m  3  0 có nghiệm kép khi:67A. m   .B. m  1; m  67C. m 6.7D. m  1.Câu 8: Biết rằng phương trình x 2  4x  m  1  0 có một nghiệm bằng 3 . Nghiệm còn lại của phương trình bằng:A. 4.B. 1.C. 2.D. 1.Câu 9: Đồ thị hàm số y  3x 2  m 2x  m  1 (m là tham số) đi qua điểm A(1; 0) , khi đó m bằngA. m  2B. m  1Trang 1/6 - Mã đề thi 477m  1C. D. Không có m thỏa mãnm  2Câu 10: Tìm m để phương trình x 2  2x  x  1  m  0 có nghiệm?B. m  1A. m  0C. m  1D. m Câu 11: Cho góc  thỏa 00    900 . Khẳng định nào sau đây là đúng?A. tan 1800    0 . B. sin 900    0 .54C. cos 2  900  0 . D. cos 900  2  0 .Câu 12: Các giá trị m để tam thức f (x )  x 2  (m  2)x  8m  1 đổi dấu 2 lần làA. 0  m  28 .B. m  0 .C. m  0 hoặc m  28 .D. m  0 hoặc m  28 . Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  3; 4 và v   8;6 . Khẳng định nào sau đây đúng?A. u vuông góc với v .C. u   v .B. u  v .D. u và v cùng phương.  2Câu 14: Cho hai điểm B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB  CM là :A. Đường tròn B; BC .B. Đường tròn C ;CB .C. Đường tròn đường kính BCD. M trùng BCâu 15: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB  3IA  0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?A. Hình 4.B. Hình 3.C. Hình 2.Câu 16: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào vô nghiệmA. 3x 2  2x  5  0 .B. 4x 2  4x  1  0 .C. 9x 2  12x  4  0 .D. x 2  2x  5  0 .D. Hình 1.b3  c3  a 3 a2Câu 17: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b , AB  c thỏa mãn  b  c  a. Khi đóa2bcosCA. ABC cânB. ABC đềuC. ABC vuông cânD. ABC vuôngCâu 18: Phương trình ax 2  bx  c  0 a  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:  0A. .P0  0B. .P  0  0C. .S  0  0D. .S  0Câu 19: Một xí nghiệp dệt có kế hoạch sản xuất hai loại vải A, B. Nguyên liệu để sản xuất các loại vải là: sợi cotton,polyester xí nghiệp đã chuẩn bị được với khối lượng 3 tấn và 2,5 tấn. Mức tiêu hao mỗi loại sợi để sản xuất 1m vải và giábán (ngàn đồng/m) vải thành phẩm được cho bởi bảng sau:Nguyên liệu (g)Sản phẩmABCotton200200Polyester100200Giá bán3548Trang 2/6 - Mã đề thi 477Xí nghiệp cần lên kế hoạch sản xuất mỗi loại vải A, B bao nhiêu m để tổng doanh thu cao nhất mà không bị động trongsản xuất, biết rằng với giá bán đã định thì xí nghiệp tiêu thụ hết lượng sản phẩm sản xuất ra.A. 5000 m vải loại A, 10000 m vải loại BB. 15000 m vải loại A, 5000 m vải loại BC. 0 m vải loại A, 12500 m vải loại BD. 2000 m vải loại A, 12000 m vải loại BCâu 20: Cho hai tập hợp A  m  1;5A. m  4.và B  3;  . Tìm m để A \ B   .B. 4  m  6.Câu 21: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x  1A. 3CâuB. 122:x  1 x2CóbaonhiêuD. 4  m  6.C. m  4.x 2  6x  9  m  3  0 có ba nghiệm phân biệt.C. 4giátrịnguyênD. 2củamthuộc 100;100đoạnđểphươngtrình 2 m  3 x  2m  5  0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –2.A. 97B. 196C. 197D. 96Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x  2 m  2 x  m  2  0 có nghiệm.2B. m   0;2 . A. m  .C. m  ; 0  2;  .D. m  ; 0  2;  .Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng(d ) : x  y  3  0 và có hoành độ x I 9, trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các2đỉnh của hình chữ nhật, biết yA  0 .A. A(2;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)C. A(2;1), B(5; 4),C (5;2), D(4; –1)Câu 25: Tập xác định của hàm số f (x ) B. A(4;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)D. A(2;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)2x 2  7x  153A. ;    5;  . 3B. ;    5;  .23C. ;   .2 C ...

Tài liệu được xem nhiều: