Danh mục

Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 246.49 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202SỞGD&ĐTVĨNHPHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1MÔN: TOÁN 10Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi202  Câu 1:Chovectơ AB vàmộtđiểmC, CóbaonhiêuđiểmDthỏamãn AB  CD  0 A. 1B. 2C. 0D. VôsốCâu 2:Đểchứngminhđịnhlýsauđâybằngphươngphápchứngminhphảnchứng“Nếunlàsốtựnhiênvàn2chiahếtcho5thìnchiahếtcho5”,mộthọcsinhlýluậnnhưsau:(I)Giảsửnchiahếtcho5.(II)Nhưvâyn=5k,vớiklàsốnguyên.(III)Suyran2=25k2.Dođón2chiahếtcho5.(IV)Vậymệnhđềđãđượcchứngminh.Lậpluậntrên:A. Saitừbước(IV)B. Saitừbước(II)C. Saitừbước(III)D. Saitừbước(I)Câu 3:ChotamgiácABC,trungtuyếnAM.TrêncạnhAClấyđiểmEvàFsaochoAE  EF  FC ,BEcắtAMtạiN.Chọnmệnhđềđúng.         A. NA  NB  NC  0. B. NE  NF  EF . C. NB  NE  0. D. NA  NM  0. Câu 4:Chohaiđườngthẳng d : y  x  2m, d : y  3x  2 ( m làthamsố)Tìm m đểbađườngthẳng d , d và d : y  mx  2 phânbiệtđồngquyA. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  3 Câu 5:Chotậphợp A  2; 6 ; B  [  3; 4] .Khiđó,tập A  B làA. (2; 4] B. (3; 6] C. (4; 6] D. (2; 3] Câu 6:Kếtquảđochiềudàicủamộtcâycầuđượcghilà 152m  0, 2m ,điềuđócónghĩalàgì?A. Chiềudàiđúngcủacâycầulàmộtsốlớnhơn152m.B. Chiềudàiđúngcủacâycầulàmộtsốnhỏhơn152m.C. Chiềudàiđúngcủacâycầulàmộtsốnằmtrongkhoảngtừ 151,8m đến152, 2m .D. Chiềudàiđúngcủacâycầulà151,8mhoặclà152,2m.Câu 7: Cho hai tập hợp A  2;3 và B  m; m  5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốA  B  . A. 2  m  3. B. 2  m  3. C. 7  m  2. D. 7  m  3. m đểCâu 8:BạnAđochiềudàicủamộtsânbóngghiđược 250  0, 2m .BạnBđochiềucaocủamộtcộtcờđược 15  0,1m .Trong2bạnAvàB,bạnnàocóphépđochínhxáchơnvàsaisốtươngđốitrongphépđocủabạnđólàbaonhiêu?A. BạnBđochínhxáchơnbạnAvớisaisốtươngđốilà0,08%.B. BạnAđochínhxáchơnbạnBvớisaisốtươngđốilà0,06%.C. Haibạnđochínhxácnhưnhauvớisaisốtươngđốibằngnhailà0,08%.D. BạnAđochínhxáchơnbạnBvớisaisốtươngđốilà0,08%. Câu 9: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Vectơ GB  CG có độ dàibằngbaonhiêu?A. 2 .B. 2 3 .C. 4D. 8 .Câu 10:Chobađiểm M , N , P thẳnghàng,trongđóđiểm N nằmgiữahaiđiểm M và P .Khiđócáccặpvectơnàosauđâycùnghướng?A. MN và PN B. MP và PN C. NM và NP D. MN và MP Câu 11:Chohàmsố y  ax2  bx  c cóđồthịnhưhìnhbêndưới.Khẳngđịnhnàosauđâyđúng?Trang1/5-Mãđềthi202yxO`A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Câu 12:Trongcácmệnhđềsau,mệnhđềnàophảilàđịnhlí?A. xR,x2>4x>2;B. xR,x>–2x2>4;C. Nếua+bchiahếtcho3thìa,bđềuchiahếtcho3;D. xR,x>2x2>4;Câu 13:Chohàmsốbậcnhấtcóđồthịlàđườngthẳng d ,Tìmhàmsốđóbiết d điqua M (1; 2) vàcắthaitia Ox , Oy tại P , Q saocho SOPQ nhỏnhất.A. y  2 x  3 B. y  2 x  4 C. y  2x  2 D. y  2x  1 Câu 14:Nêucáchtịnhtiếnđồthịhàmsố y  x3  3x  1 đểđượcđồthịhàmsố y  x3  3x2  6x 1. A. Tịnhtiếnliêntiếpđồthịhàmsố y  x3  3x  1 đisangbêntrái2đơnvịvàlêntrênđi1đơnvịB. Tịnhtiếnliêntiếpđồthịhàmsố y  x3  3x  1đisangbêntrái1đơnvịvàxuốngdướiđi2đơnvịC. Tịnhtiếnliêntiếpđồthịhàmsố y  x3  3x  1 đisangbênphải1đơnvịvàlêntrênđi2đơnvị.D. Tịnhtiếnliêntiếpđồthịhàmsố y  x3  3x  1 đisangbêntrái1đơnvịvàlêntrênđi5đơnvị x 1Câu 15:Xácđịnhhàmsố f  x  biết f 2f x 3x  23x  2A. f  x  B. f  x  ..3  x  13x  x  11   x, x  0;1 .x3x  2C. f  x  .x 1D. f  x  3x  2.x  x  1Câu 16:KhitínhdiệntíchhìnhtrònbánkínhR=3cm,nếulấy   3,14 thìđộchínhxáclàbaonhiêu?A. d  0, 09 B. d  0,1 C. d  0, 009 D. d  0, 01 Câu 17:choA1B1C1vàA2B2C2lầnlượtcótrọngtâmlàG1,G2.Mệnhđềnàosauđâyđúng    A. A1A2 + B1B2 + C1C2 =3 G1G2 B. A1A2 + B1B2 + C1C2 =4 G1G2 C. A1A2 + B1B2 + C1C2 =2 G1G 2 D. A1A2 + B1B2 + C1C2 = G1G 2 Câu 18:ChohaitậpkhácrỗngA=(m-1;4]vàB=(-2;2m+2]vớimthuộcR.Xácđịnhmđể A  B [1;5) (1;5) [1;5] (1;5] A.B.C.D.Câu 19:Mệnhđềnàosauđâyđúng?A. KhôngcóvectơnàocùngphươngvớimọivectơB. CóítnhấthaivectơcùngphươngvớimọivectơC. CóvôsốvectơcùngphươngvớimọivectơD. CóduynhấtmộtvectơcùngphươngvớimọivectơCâu 20:Cho4điểmbấtkỳ A , B , C , O .Đẳngthứcnàosauđâylàđúng:         A. BA  O B  O A B. O A  CA  C O C. O A  O B  B A D. B C  A C  A B  0 Câu 21:Chocácsốthực a, b thoảmãn ab  0 .Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức:a2 b2 a b    1 .b2 a 2 b aA. P=4B. P=1C. P=2Câu 22:ChọnkhẳngđịnhsaitrongcáckhẳngđịnhsauPD. P=3Trang2/5-Mãđềthi202A. Độdàicủavectơ a đượckíhiệulà a B. Mỗivectơcómộtđộdài,đólàkhoảngcáchgiữađiểmđầuvàđiểm ...

Tài liệu được xem nhiều: