Danh mục

Đề KT HK 1 Địa lý 12 - Sở GD&ĐT Bến Tre (2009-2010)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.63 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra học kỳ 1 Địa lý 12 - Sở GD&ĐT Bến Tre (2009-2010) dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo để chuẩn bị tốt hơn cho việc ôn tập và kiến thức ra đề kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KT HK 1 Địa lý 12 - Sở GD&ĐT Bến Tre (2009-2010)S GD& T B N TRE KI M TRA H C KỲ I - NĂM H C 2009-2010 MÔN: A LÝ 12 THPTI. PH N CHUNG: (3 i m) Th i gian làm bài: 15 phút (không k phát ) Thí sinh ch n câu tr l i úng nh t và ghi vào bài làm (VD: 1 – a):1. M t trong nh ng thành t u c a công cu c i m i c a nư c ta trong hơn 20 năm qua là: a. Tài nguyên thiên nhiên ư c khai thác ngày càng nhi u b. T ng giá tr xu t kh u tăng nhanh c. T l ói nghèo trong nhân dân ư c kéo gi m d. L m phát ư c y lùi2. Bi u hi n c a s chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hóa, hi n i hóa là: a. Giá tr s n xu t: tăng công nghi p-xây d ng, gi m nông-lâm-ngư nghi p b. T tr ng trong GDP: tăng công nghi p-xây d ng, gi m nông-lâm-ngư nghi p c. Năng su t lao ng: tăng công nghi p-xây d ng, gi m nông-lâm-ngư nghi p d. C b và c3. Nư c ta có nhi u tài nguyên khoáng s n và tài nguyên sinh v t quý giá là do nư c ta n m v trí: a. Ti p giáp gi a l c a và i dương b. Li n k v i hai vành ai sinh khoáng Thái Bình Dương và a Trung H i c. Trên ư ng di lưu và di cư c a nhi u loài ng, th c v t d. T t c các ý trên4. Tính ch t nhi t i c a khí h u ư c th hi n : a. T ng b c x l n, cân b ng b c x dương quanh năm c. m không khí cao b. T ng nhi t và nhi t trung bình năm u cao d. C a và b5. c i m cơ b n c a thiên nhiên nư c ta là mang tính ch t: a. N i chí tuy n c. Nhi t i m gió mùa b. C n nhi t i gió mùa d. C n xích o gió mùa6. Vùng núi cao nh t nư c ta là: a. ông B c c. Trư ng Sơn B c b. Tây B c d. Trư ng Sơn Nam7. Ý nào không ph i là c i m a hình c a ng b ng sông C u Long: a. Là ng b ng châu th sông c. Có h th ng ê ven sông ngăn lũ b. ư c phù sa b i p hàng năm d. R ng kho ng 40 ngàn km28. Y u t nào c a Bi n ông không ch u nh hư ng tr c ti p c a gió mùa: a. Th y tri u c. Nhi t nư c bi n b. Sóng d. Hư ng ch y c a dòng h i lưu9. C nh quan thiên nhiên tiêu bi u cho lãnh th phía B c dãy B ch Mã là: a. i r ng c n nhi t i gió mùa c. i r ng nhi t i gió mùa b. i r ng thư ng xanh gió mùa d. i r ng n a r ng lá gió mùa10. Vùng núi Nam Trư ng Sơn có i m khác bi t v i các vùng núi khác là: a. Các dãy núi theo hư ng cánh cung c. Các kh i núi cao xen k các cao nguyên á vôi b. Nhi u i núi th p d. Các cao nguyên badan r ng l n, b ng ph ng11. Ch nư c sông ngòi nư c ta ch u nh hư ng tr c ti p b i: a. Ho t ng c a gió mùa c. Lãnh th h p theo chi u ông - Tây b. che ph r ng d. a hình i núi chi m ph n l n di n tích12. vùng núi ông B c B c B , ai c n nhi t i gió mùa trên núi có cao: a. Dư i 600-700m c. T 900-1000m n 2600m b. T 600-700m n 2600m d. Trên 1600-1700m – H t (ph n chung) –S GD& T B N TRE KI M TRA H C KỲ I - NĂM H C 2009-2010 MÔN: A LÝ 12 THPTII. PH N T CH N: (7 i m) Th i gian làm bài: 45 phút (không k phát ) Thí sinh t ch n và làm bài theo ph n A ho c ph n B: PH N A:Câu 1: (3 i m) D a vào b ng s li u sau: Nhi t trung bình Nhi t trung Nhi t trung a i m tháng I (0C) bình tháng VII (0C) bình năm (0C) Hà N i 16,4 28,9 23,5 Vĩ: 21001’B Hu 19,7 29,4 25,1 Vĩ : 16024’B TP.H Chí Minh Vĩ : 10047’B 25,8 27,1 27,1 a) Hãy nh n xét v s thay i nhi t t Hà N i n Hu và TP.H Chí Minh. b) Gi i thích nguyên nhân d n n s thay i trên.Câu 2: (4 i m) D a vào Atlat a lý Vi t Nam và ki n th c ã h c: a) Xác nh ph m vi các mi n a lý t nhiên nư c ta. b) Trình bày c trưng cơ b n c a m i mi n v a hình và khí h u. PH N B:Câu 1: (4 i m) D a vào ki n th c ã h c và s li u sau: Năm 1999 2005 - tu i (%) 0 – 14 33,5 27,0 15 – 59 58,4 64,0 60 tr lên 8,1 9,0 - T ng s (tri u ngư i) ...

Tài liệu được xem nhiều: