Danh mục

Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia lần 2 năm 2015 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT Sông Lô

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 199.01 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tìm hiểu "Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia lần 2 năm 2015 môn Vật lý (Mã đề thi 132)" của Trường THPT Sông Lô. Đề thi gồm có 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia lần 2 năm 2015 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT Sông Lô TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015 Môn: Vật lí (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sángtrong chân không c = 3.108 m/s.Câu 1: Một mạch dao dộng điện từ duy trì với tần số góc  . Điện tích cực đại của tụ là q0. Nhiệt lượng Qtoả ra trong một chu kỳ trên cuộn cảm có điện trở thuần R là 2 2 A. Q = q0 R. B. Q = ωq02R. C. Q = ω2q02R. D. Q = ωπq02R. Câu 2: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1= 0,40 m;  2 = 0,56 m và  3 = 0,72 m. Giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trímà tại đó chỉ có vân sáng đơn sắc là A. 94. B. 104. C. 126. D. 180.Câu 3: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ratừ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. Cường độ âm khác nhau. B. Tần số âm khác nhau. C. Biên độ âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau.Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cơ. A. Dao động duy trì có chu kì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.Câu 5: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dungthay đổi được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áphiệu dụng trên điện trở là 100 V, ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100 6 V thì điện 200 6áp tức thời trên tụ là V . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 3 200 3 A. 240 V. B. 200 V. C. 400 V. V. D. 3Câu 6: Hai khe Y-âng cách nhau 2 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng: 0,40  m    0,75  m.Khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Tại điểm M cách vân trắng trung tâm 1,8 mm có các bức xạcho vân sáng là A. 0,60 m; 0,48 m; 0,40 m. B. 0,40 m; 0,60 m; 0,58 m. C. 0,60 m; 0,48 m; 0,75 m. D. 0,64 m; 0,40 m; 0,58 m.Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều U = 198 V không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dâythuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong haitruờng hợp vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khi chưa nối tắt tụ là A. 442,74 V. B. 88,55 V. C. 114,32 V. D. 140,01 V.Câu 8: Một vật bị nung nóng không thể phát ra bức xạ nào sau đây? A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia XCâu 9: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 2 cos(100 t   / 6) Chọn phát biểu sai. A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) . B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s). C. Tần số là 100. Trang 1/8 - Mã đề thi 132 D. Pha ban đầu của dòng điện là /6.Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất tiêu thụ (tải)luôn giữ không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U. Giảsử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí trên đường dây giảm đi 100 lần so với trường hợp đầuthì điện áp hai đầu máy phát lên đến A. 9,1U B. 20,01U C. 10,01U D. 100UCâu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn A, B dao động theo phươngthẳng đứng có phương trình u A  u B  2cos 60t(cm) (với t tính bằng s). M là một điểm nằm trên đoạnthẳng AB và cách trung điểm I của AB đoạn 1,25 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Tại thời điểmkhi li độ dao động của phần tử tại I là 2 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là A. 1,85 cm. B. -0,77 cm. C. 1,73 cm. D. -3,97 cm.Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 40 g, lò xo có độ cứng k = 20 N/m.Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2,tốc độ cực đại mà vật đạt được là A. 1,24 m/s. B. 1,34 m/s. C. 1,35 m/s. D. 1,25 m/s.Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điệngồm một tụ điện cố định C0 mắc nối tiếp với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 14 nF đến 404 nF.Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 30 m đến 120 m. C0 có giá trị là A. 116 nF. B. 471 nF. C. 12 nF. D. 91 nF.Câu 14: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C.Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 9 V cung cấp cho mạch một năng lượng 2.10-7 J rồi chomạch dao ...

Tài liệu được xem nhiều: