Tham khảo tài liệu đề luyện thi cấp tốc môn toán 2011 - đề số 19, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 19 www.VNMATH.com ĐỀ 19A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3(m 1) x 2 9 x m , với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m 1 . 2. Xác định m đ ể hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1 x 2 2 .Câu II. (2,0 điểm) sin 2 x 1 cot x 2 sin( x ) . 1. Giải phương trình: sin x cos x 2 2 2. Giải phương trình: 2 log 5 (3 x 1) 1 log 3 5 (2 x 1) . 5 x2 1Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I dx . x 3x 1 1Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A B C có AB 1, CC m (m 0). T ìm m biết rằng góc giữa hai đường thẳng AB và BC b ằng 60 0 .Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x 2 y 2 z 2 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 A xy yz zx . x yzB. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặc b).a. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4; 6) , phương trình các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 2 x y 13 0 và 6 x 13 y 29 0 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình vuông MNPQ có M (5; 3; 1), P(2; 3; 4) . Tìm toạ độ đỉnh Q biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng ( ) : x y z 6 0.Câu VIIa . (1,0 điểm) Cho tập E 0,1, 2, 3, 4, 5, 6. Từ các chữ số của tập E lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?b. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, xét elíp ( E ) đi qua điểm M (2; 3) và có phương trình một đường chuẩn là x 8 0. Viết phương trình chính tắc của ( E ). 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0;1; 0), C (0; 3; 2) và mặt phẳng ( ) : x 2 y 2 0. Tìm toạ độ của điểm M b iết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ( ).Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức 1 x 2(1 x) 2 ... n (1 x) n thu được đa thức P( x) a 0 a1 x ... a n x n . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn 1 7 1 3 . 2 Cn Cn n ĐÁP ÁN ĐỀ 19 Câu Đáp án Điểm 103http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái www.VNMATH.com I 1. (1,25 điểm) (2,0 Víi m 1 ta cã y x 3 6 x 2 9 x 1 .điểm) * TËp x¸c ®Þnh: D = R * Sù biÕn thiªn ChiÒu biÕn thiªn: y 3 x 2 12 x 9 3( x 2 4 x 3) x 3 0,5 Ta cã y 0 , y 0 1 x 3 . x 1 Do ®ã: + Hµm sè ®ång biÕn trªn mçi kho¶ng (,1) vµ (3, ) . + Hàm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (1, 3). Cùc trÞ: Hµm sè ®¹t cùc ®¹i t¹i x 1 vµ yCD y(1) 3 ; ®¹t cùc tiÓu t¹i x 3 vµ yCT y(3) 1 . 0 ,25 Giíi h¹n: lim y ; lim y . x x B¶ng biÕn thiªn: 1 x 3 y’ 0 0 3 0 ,25 y -1 y * §å thÞ: §å thÞ c¾t trôc tung t¹i ®iÓm (0, 1) . 3 2 0 ,25 1 x 1 2 3 4 O ...