Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề luyện thi cấp tốc môn toán 2011 - đề số 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 4 www.VNMATH.com ĐỀ 4I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I:(2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 (3 x 1) m (C ) với m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) khi m 1 . 2. Tìm các gíá trị của m đ ể đồ thị của hàm số (C) có hai điểm cực trị và chứng tỏ rằng hai điểm cực trị này ở về hai phía của trục tung.Câu II:(2,0 điểm) 17 1. Giải phương trình: 8cos 3 x 6 2 sin 3 2 x 3 2 cos( 4 x).cos 2 x 16cos x . 2 1 dx e x 1 x 2 1 . 2. Tính tích phân : I 1Câu III:(2,0 điểm) x 1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: m e 2 4 e 2 x 1 có nghiệm thực . 1 1 1 2. Chứng minh: x y z 12 với mọi số thực x , y , z thuộc đoạn 1;3 . xyz Câu IV:(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao là H trùng với tâm của đường tròn nộitiếp tam giác ABC và AB = AC = 5a , BC = 6a . Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt đáy là 600 .Tínhtheo a thể tích và diện tích xung quanh của khối chóp S .ABC.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.A. Theo chương trình chuẩnCâu Va:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , c ho tam giác ABC vuông cân tại A với A 2;0 và G 1 ; 3 là trọng tâm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.Câu VI.a:(2,0 điểm) 1. Giải phương trình: log 3 4.16 x 12 x 2 x 1. 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 ln x .B. Theo chương trình nâng caoCâu Vb:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , c ho tam giác ABC với A 0 ; 1 và phương trình hai đường trung tuyến của tam giác ABC qua hai đỉnh B , C lần lượt là 2x y 1 0 và x 3 y 1 0 . Tìm tọa độ hai điểm B và C.Câu VI.b:(2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2log x1 2log x 2 x . 3 3 ln 2 x 2. Tìm giới hạn: lim . x1 x 2 1 ĐÁP ÁN ĐỀ 4 Câu Ý NỘI DUNG Điểm Câu I Ý1 Khi m =1 y x3 3x 1 . T ập xác định D=R . 0 ,25 đ 22http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái www.VNMATH.com (2,0đ) (1,0 đ) Giới hạn: lim y ; lim y . x x 0 ,25 đ 2 y’= 3x – 3 ; y’=0 x 1 . Bảng biến thiên . Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 , 1; và nghịch biến 0 ,25 đ trên khoảng 1;1 . Hàm số đạt CĐ tại x = -1 ; yCĐ = 3 và đạt CT tại x = 1 ; yCT = -1 . Điểm đặc biệt: ĐT cắt Oy tại (0 ; 1) và qua (-2 ; -1) ; (2 ; 3). 0 ,25 đ Đồ thị ( không cần tìm điểm uốn) . Ý2 y’ = 0 3x2 – 3m = 0 ; 9m . 0 ,25 đ (1,0 đ) m 0 : y’ không đổi dấu hàm số không có cực trị . 0 ,25 đ m 0 : y’ đổi dấu qua 2 nghiệm của y’=0 hàm số có 2 cực trị. 0 ,25 đ KL: m 0 . m 0 P m 0 đpcm. 0 ,25 đ â u II Ý1 Biến đổi: 4 cos3 x 3 2 sin 2 x 8cos x 0 ,25 đ (2,0 đ) (1,0 đ) 2 cos x.(2 cos 2 x 3 2 sin x 4) 0 0 ,25 đ v 2sin 2 x 3 2 sin x 2 0 . 0 ,25 đ cos x 0 x 2 k x k 2 , k Z 0 ,25 đ 4 x 3 k 2 4 KL: Ý2 (1,0 đ) ...