Đề ôn tập môn hóa
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 360.08 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề ôn tập môn hóa, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn tập môn hóa Ñeà oân soá 1 Thôøi gian : 90 phuùt Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.Caâu 1: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85 D. 11,82.Caâu 2: Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH COO CH2 CH3 B. CH3 CH2 COO CH=CH2 C. CH3 COO CH=CH CH3 D. CH2=CH CH2 COO CH3Caâu 3: Nung hết 3,6 gam muối (X), thu được 1,6 gam chất rắn. Công thức muối (X) là: A. Zn(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)2 D. Fe(NO3)2Caâu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 5,04 gam một loại chất béo cần 90 ml dung dịch NaOH 0,2M, thu được 0,53 gam glyxerol. Chỉ số axit của chất béo này là A. 6 B. 7 C.8 D. 9Caâu 5: Hoøa tan hoaøn toaøn 1,6 gam hoãn hôïp goàm Cu 2S, FeS2 vaøo axit HNO3 (vöøa ñuû), thu ñöôïc dung dòch X (chæ chöùa hai muoái sunfat) vaø khí NO duy nhaát. Khối lượng muối có trong ddX là A.1,44 B.2,88 C. 2,32 C.3,6Caâu 6: Có sơ đồ sau: Na + H2O + B D +E+F (1) A+B D +E (2) G+A I +J (3) D + O2 + H2O I (4) Cl2 + B G +H (5) B + Ba(NO3)2 M + N (6) Biết: M không tan trong axit mạnh. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (5) là: A.4 B. 8 C. 11 D.13Caâu 7: Hợp chất hữu cơ (X) chứa C, H, O mạch hở, không phản ứng Na , có tỉ khối hơi so với mêtan bằng 6,25 và khi phản ứng với NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ (Y) có khả năng phản ứng được với ddAgNO3/NH3. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với (X )? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2Caâu 8: Đốt các hydrocacbon cùng dãy đồng đẳng, thấy tỷ lệ mol CO 2: mol H2O tăng dần theo số Cacbon tăng dần. Các hydrocacbon đem đốt thuộc dãy đồng đẳng: A. Ankan B. Anken C. Ankadien D. AnkinCaâu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn A bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lit (đkc) khí duy nhất thoát ra. A có số đồng phân là : A. 3 B. 4 C. 5 D.6Caâu 10: Cho 3,78 gam bột kim loại M pứ vừa đủ vói dd FeCl3; thu đưoc ddY. Khối lượng chất tan trong ddY giảm 4,06 gam so với dd FeCl3 . M là: A. Mg B. Al C. Zn D. Cr 1Caâu 11: Cho m gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml); thấy pứ xảy ra vừa đủ. Giá trị m là: A. 1 B. 1,25 C. 1,085 D.0,875Caâu 12: Hoà tan hết 3,06 gam hỗn hợp A gồm Fe 2O3, Al2O3, CuO trong V ml ddHNO3 0,2M, thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thâý thu được 5,22 gam muối. Giaù trò cuûa V laø A. 150ml B. 200ml C. 250 ml D. 125 mlCaâu 13: Đun m gam rượu đơn no A với CuO, thu được hỗn hợp hơi B. Chia B thành 2 phần bằng nhau. P1: pứ hết với Na, thu được 5,6 lit H2 (đkc) P2: Pứ với dd AgNO3/NH3 dư, thu được 4,32 gam Ag Hiệu suất pứ oxi hóa rượu là: A.20% B.32,5% C. 42,5% D.80%Caâu 14: Đốt hoàn toàn 3,24 gam hhX gồm 2 chất hữu cơ A, B, trong đó A hơn B 1 nguyên tử Cacbon, thu được nước và 9,24 gam CO2. Biết tỷ khối hơi của hhX so với hydro là 13,5. Phần % (theo khối lượng) của A là: A.85,185% B. 50% C.75% D. 72,22 %Caâu 15: Hỗn hợp A gồm 2 axit cacboxylic X, Y( MXCaâu 26: Hòa tan hết 3 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch hỗn hợp H2SO4 , HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối và 1,344 lit (ĐKC) hỗn hợp G gồm NO2 và khí D có tổng khối lượng 2,94 gam. Giá trị m là A. 7,12 B.7,06 C.6,48 D. 5,24Caâu 27: Cho m gam rượu no X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3 ) có chất hữu hợp hơi Y cơ Z và thấy khối lượng rắn giảm 2,4 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b=a+c. Giá trị của m là A.4,65 B. 9,3 C. 4,35 D. 4,5Caâu 28: Cho dã ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn tập môn hóa Ñeà oân soá 1 Thôøi gian : 90 phuùt Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.Caâu 1: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85 D. 11,82.Caâu 2: Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH COO CH2 CH3 B. CH3 CH2 COO CH=CH2 C. CH3 COO CH=CH CH3 D. CH2=CH CH2 COO CH3Caâu 3: Nung hết 3,6 gam muối (X), thu được 1,6 gam chất rắn. Công thức muối (X) là: A. Zn(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)2 D. Fe(NO3)2Caâu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 5,04 gam một loại chất béo cần 90 ml dung dịch NaOH 0,2M, thu được 0,53 gam glyxerol. Chỉ số axit của chất béo này là A. 6 B. 7 C.8 D. 9Caâu 5: Hoøa tan hoaøn toaøn 1,6 gam hoãn hôïp goàm Cu 2S, FeS2 vaøo axit HNO3 (vöøa ñuû), thu ñöôïc dung dòch X (chæ chöùa hai muoái sunfat) vaø khí NO duy nhaát. Khối lượng muối có trong ddX là A.1,44 B.2,88 C. 2,32 C.3,6Caâu 6: Có sơ đồ sau: Na + H2O + B D +E+F (1) A+B D +E (2) G+A I +J (3) D + O2 + H2O I (4) Cl2 + B G +H (5) B + Ba(NO3)2 M + N (6) Biết: M không tan trong axit mạnh. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (5) là: A.4 B. 8 C. 11 D.13Caâu 7: Hợp chất hữu cơ (X) chứa C, H, O mạch hở, không phản ứng Na , có tỉ khối hơi so với mêtan bằng 6,25 và khi phản ứng với NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ (Y) có khả năng phản ứng được với ddAgNO3/NH3. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với (X )? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2Caâu 8: Đốt các hydrocacbon cùng dãy đồng đẳng, thấy tỷ lệ mol CO 2: mol H2O tăng dần theo số Cacbon tăng dần. Các hydrocacbon đem đốt thuộc dãy đồng đẳng: A. Ankan B. Anken C. Ankadien D. AnkinCaâu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn A bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lit (đkc) khí duy nhất thoát ra. A có số đồng phân là : A. 3 B. 4 C. 5 D.6Caâu 10: Cho 3,78 gam bột kim loại M pứ vừa đủ vói dd FeCl3; thu đưoc ddY. Khối lượng chất tan trong ddY giảm 4,06 gam so với dd FeCl3 . M là: A. Mg B. Al C. Zn D. Cr 1Caâu 11: Cho m gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml); thấy pứ xảy ra vừa đủ. Giá trị m là: A. 1 B. 1,25 C. 1,085 D.0,875Caâu 12: Hoà tan hết 3,06 gam hỗn hợp A gồm Fe 2O3, Al2O3, CuO trong V ml ddHNO3 0,2M, thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thâý thu được 5,22 gam muối. Giaù trò cuûa V laø A. 150ml B. 200ml C. 250 ml D. 125 mlCaâu 13: Đun m gam rượu đơn no A với CuO, thu được hỗn hợp hơi B. Chia B thành 2 phần bằng nhau. P1: pứ hết với Na, thu được 5,6 lit H2 (đkc) P2: Pứ với dd AgNO3/NH3 dư, thu được 4,32 gam Ag Hiệu suất pứ oxi hóa rượu là: A.20% B.32,5% C. 42,5% D.80%Caâu 14: Đốt hoàn toàn 3,24 gam hhX gồm 2 chất hữu cơ A, B, trong đó A hơn B 1 nguyên tử Cacbon, thu được nước và 9,24 gam CO2. Biết tỷ khối hơi của hhX so với hydro là 13,5. Phần % (theo khối lượng) của A là: A.85,185% B. 50% C.75% D. 72,22 %Caâu 15: Hỗn hợp A gồm 2 axit cacboxylic X, Y( MXCaâu 26: Hòa tan hết 3 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch hỗn hợp H2SO4 , HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối và 1,344 lit (ĐKC) hỗn hợp G gồm NO2 và khí D có tổng khối lượng 2,94 gam. Giá trị m là A. 7,12 B.7,06 C.6,48 D. 5,24Caâu 27: Cho m gam rượu no X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3 ) có chất hữu hợp hơi Y cơ Z và thấy khối lượng rắn giảm 2,4 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b=a+c. Giá trị của m là A.4,65 B. 9,3 C. 4,35 D. 4,5Caâu 28: Cho dã ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề ôn tập môn hóa ôn thi DH đề thi ĐH đề thi thử ĐH tuyển tập đề thi ĐH 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử số 4 môn Vật lý (mã 123)
12 trang 27 0 0 -
Đề thi thử ĐH Khối A năm 2012 môn toán tỉnh Hà Nam
1 trang 24 0 0 -
12 trang 21 0 0
-
3 trang 21 0 0
-
Đề thi thử số 01 toán trung hạn
1 trang 20 0 0 -
120 trang 19 0 0
-
ĐỀ THI THỬ SỐ 04 – NĂM 2012-2013 Môn: Hóa học
6 trang 19 0 0 -
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 5
9 trang 19 0 0 -
Chuyên đề: Phương pháp Bảo toàn electron
16 trang 19 0 0 -
6 trang 18 0 0
-
53 trang 18 0 0
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 11
5 trang 18 0 0 -
Phương pháp tăng giảm khối lượng
2 trang 18 0 0 -
12 trang 18 0 0
-
PHƯƠNG PHÁP LUYỆN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
34 trang 17 0 0 -
6 trang 17 0 0
-
4 trang 17 0 0
-
Tài liệu luyện thi Đại học 2012- 2013
66 trang 17 0 0 -
Toán – Chuyên đề Đại số Sơ cấp
2 trang 17 0 0 -
Đề thi thử Đại học môn Văn - Đề số 1
3 trang 17 0 0