Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về ĐỀ ÔN TẬP PHẦN I LÝ THUYẾT-DAO ĐỘNG VÀ SÓNG MÔN VẬT LÍ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP PHẦN I LÝ THUYẾT-DAO ĐỘNG VÀ SÓNG MÔN VẬT LÍ ĐỀ ÔN TẬP PHẦN I LÝ THUYẾT-DAO ĐỘNG VÀ SÓNG MÔN VẬT LÍ- Mã đề 185 Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăngC©u 1 : khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. A. Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điệnC©u 2 : sớm pha hơn điện áp một góc π/4. B. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. A. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. D. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. C. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?C©u 3 : A. tanφ B. sinφ. C. cotanφ. D. cosφ.C©u 4 : Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có cùng tần số. A. B. cùng pha. cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha D. cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao C. không đổi theo thời gian.. động. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi cóC©u 5 : hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp gặp nhau. A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. C. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. D. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kìC©u 6 : của sóng. Nếu d = nvT (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó sẽ: dao động cùng pha B. dao động ngược pha. A. dao động vuông pha. D. không xác định được. C. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trườngC©u 7 : chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí A. B. chân không. Tần số dao động của con lắc đơn làC©u 8 : 1l g 1g 1g D. f = f = 2π B. f = C. f = A. 2π g 2π l 2π k l Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?C©u 9 : Môi trường chân không. B. Môi trường chất rắn.. A. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường không khí. C. ∆ϕ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ daoC©u 10 : Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi: (Với n = 0, 1, 2, 3 ... v là tốc độ truyền sóng, f là tần số của sóng) π v B. ∆ϕ = (2n + 1)π C. ∆ϕ = 2nπ ∆ϕ = (2n + 1) D. Δϕ =(2n+1) A. 2 2f Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :C©u 11 : hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. A. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. C. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato củaC©u 12 : động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi.. B. hướng quay đều.. A. tần số quay bằng tần số dòng điện. D. phương không đổi. C. Trong dao động điều hoà gia tốc biến đổi điều hoàC©u 13 : sớm pha π/2 so với vận tốc. B. chậm pha π/2 so với vận tốc. A. ngược pha so với vận tốc D. cùng pha so với vận tốc. C. Dao động của con lắc đơn trong không khí bị tắt dần là doC©u 14 : lực cản của môi trường. B. dây treo có khối lượng đáng kể. A. ...