Danh mục

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 49

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 158.60 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 49 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 49Ebooktoan.com/forum OÂn thi toát nghieäp THPT 2013 Đề số 49I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) mx  2Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y  (với m là tham số). 2x  m 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho với m = –1. 2) Xác định m để tiệm cận đứng đi qua A(1; 3).Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải bất phương trình: log0,2 x  log5  x  2   log0,2 15  2 2) Tính tích phân: I   sin3 x dx 0 3x 2  2 x  1 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;1 . 2x  1Câu 3 (1,0 điểm) Cắt một hình nón bằng mặt phẳng qua trục được thiết diện là tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón đó .II.PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu 4a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; –3) và mặt phẳng (P) có phương trình là: 3 x  y  z  3  0 . 1) Hãy tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên (P). 2) Viết phương trình mặt cầu tâm M tiếp xúc với (P).Câu 5a (1,0 điểm) Giải phương trình z3  8  0 trên tập số phức. B. Theo chương trình nâng caoCâu 4b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; –3) và đường x  3 y 1 z 1 thẳng d có phương trình:   . 2 1 2 1) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên d. 2) Viết phương trình mặt cầu tâm M, tiếp xúc với d.Câu 5b (1,0 điểm) Viết dạng lượng giác của số phức z  3  i . ––––––––––––––––––––––– Đáp số:Câu 1: 2) m  2 2Câu 2: 1) x > 5 2) I  3) max y  0; min y   1 3  0;1  0;1  a2  a3 3Câu 3: S xq  , V 2 24 2 2 2Câu 4a: 1) H(–2; 1; –2) 2)  x  1   y  2    z  3  11  z  2Câu 5a:  z  1  i 3  41 2 5  2 2 2 212Câu 4b: 1) H  ;  ;   2)  x  1   y  2    z  3   9 9 9 9  3 1    Câu 5b: z  2   i   2  cos  i sin   2 2   6 6   Trang 49

Tài liệu được xem nhiều: